Ngữ Pháp N4 つもりです (tsumori Desu)
Có thể bạn quan tâm
Bạn dự định sẽ làm việc ở đâu trong năm tới?
Anata wa rainen, doko de hataraku tsumori desu ka.
『明日、授業(じゅぎょう)に行く。』『私は行かないつもりです。』
『Mai cậu có đến lớp không?』『Tớ định là không đi.』
『Ashita jugyou ni iku?』『Watashi wa ikanai tsumori desu.』
大学(だいがく)を卒業(そつぎょう)するまでに、日本語をマスターするつもりです。
Đến khi tốt nghiệp đại học, tôi dự định sẽ thành thạo tiếng Nhật.
Daigaku o sotsugyou suru made ni, nihongo o masutaa suru tsumori desu.
昨日は買い物に行くつもりでしたが、調子(ちょうし)が悪くて、ずっと家にいました。
Hôm qua định đi mua sắm đồ, nhưng do đau đầu nên tôi ở nhà suốt.
Knou wa kaimono ni iku tsumori deshita ga, choushi ga warukute, zutto ie ni imashita.
Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4
Đôi Lời Về Thương

Mình là Thương, người tạo ra trang JLPT Sensei Việt Nam. Lúc bắt đầu học tiếng Nhật, mình thấy rất là khó khăn, mình không thể nào nhớ được những gì đã học, mình hiểu cảm giác đấy nó là như thế nào, vậy nên mình đã tạo ra trang web này để giúp những bạn muốn học tiếng Nhật và thi đỗ kỳ thi JLPT. Trong vài năm qua, JLPT Sensei Việt Nam đã phát triển thành một công cụ hữu ích cho nhiều người với hàng nghìn người truy cập mỗi ngày.
Ngữ Pháp JLPT
Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5Tổng Hợp Ngữ Pháp N1~N5JLPT TEST
Chủ Nhật, 6/7/2025Chủ Nhật, 7/12/2025
Luyện Thi JLPT N4

購入 Luyện Thi JLPTN4
Miễn Phí Download
Thông Báo
JLPT Sensei Việt Nam tham gia Chương trình Cộng tác viên Amazon LLC để giúp trang web kiếm thu nhập quảng cáo.
Nếu bạn mua bất kỳ sản phẩm nào từ các liên kết của Amazon, chúng tôi sẽ kiếm được một khoản hoa hồng nhỏ mà không mất thêm chi phí nào cho bạn.
Từ khóa » Tsumori Ngữ Pháp N3
-
Ngữ Pháp N3 つもりでした (tsumori Deshita)
-
Ngữ Pháp N3〜つもりだ Ngỡ Rằng,tưởng Rằng - Dịch Thuật IFK
-
Các Cấu Trúc Với つもり - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Ngữ Pháp N3 Mimi Kara Oboeru - つもり (tsumori) - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N3] ~ つもりだった : Đã định Làm...mà Lại
-
[Ngữ Pháp N3] つもりで [tsumoride] | Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N3: つもりだったのに
-
[Ngữ Pháp N3] Ngữ Pháp Liên Quan đến つもり - YouTube
-
NGỮ PHÁP N3- つもりだったのに
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~つもりです: Sẽ, định Làm Gì…
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり