Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~つもりです: Sẽ, định Làm Gì…
Có thể bạn quan tâm
~つもりです: Sẽ, định làm gì…
Cấu trúc: [Động từ thể nguyên dạng] + つもりです [Động từ thể ない] + つもりです
Ý nghĩa: Sẽ, định làm gì…
Giải thích: Diễn đạt ý định sẽ làm gì đó của người nói, dự định này được suy nghĩ từ trước đó tới bây giờ chứ không phải là ý định bộc phát xảy ra trong lúc nói.
Chúng ta dùng [Động từ thể nguyên dạng つもりです] để điễn đạt ý định làm một việc gì đó và [Động từ thể ないつもり] để diễn đạt ý định không làm việc gì đó.
Ví dụ:
1. 彼は日本に留学するつもりです。 Kare wa nihon ni ryuugaku suru tsumori desu. Anh ấy định đi du học ở nhật.
2. タバコは、もう決してすわないつもりです。 Tabako wa, mou kesshite suwanai tsumori desu. Thuốc lá thì tôi định không bao giờ hút nữa
3. 私は将来に医者になるつもりです。 Watashi wa shourai ni isha ni naru tsumori desu. Tôi sẽ trở thành một bác sĩ trong tương lai.
4. これから、美術館へもいらしゃいますか? Korekara, bijutsukan e mo irashaimasu ka? Sau chỗ này, anh còn đến viện bảo tàng mĩ thuật nữa phải không?
ええ、そのつもりです。 Ee, sono tsumoridesu. Vâng, tôi định như thế.
./
Le Nguyen ShareBài liên quan
Ngữ pháp N4: ~ばかりです : Vừa mới …
Ngữ pháp N4: ~すぎる~ : Quá ~
Ngữ pháp N4: ~んです~ : Vì/bởi vì…
Ngữ pháp N4: ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ : Nên ~, không nên ~
Ngữ pháp N4: ~場合は : Trường hợp ~, khi ~
Ngữ pháp N4: ~ために~ : Để ~, cho ~, vì ~
Minna no Nihongo
50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5
30 Bài Học tiếng Nhật giao tiếp
Bài mới
-
50 cấu trúc ngữ pháp N2 thường gặp trong đề thi JLPT
-
Từ vựng tiếng Nhật về biển báo giao thông
-
Học tiếng Nhật cấp độ Trung Cấp – Bài 8: かざる : LÀM ĐẸP
-
Ngữ pháp N4: ~にくい~ : Khó ~
-
Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 39
-
Tổng hợp ngữ pháp N3 (Bản tiếng Việt) PDF
Từ khóa » Tsumori Ngữ Pháp N3
-
Ngữ Pháp N3 つもりでした (tsumori Deshita)
-
Ngữ Pháp N4 つもりです (tsumori Desu)
-
Ngữ Pháp N3〜つもりだ Ngỡ Rằng,tưởng Rằng - Dịch Thuật IFK
-
Các Cấu Trúc Với つもり - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Ngữ Pháp N3 Mimi Kara Oboeru - つもり (tsumori) - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N3] ~ つもりだった : Đã định Làm...mà Lại
-
[Ngữ Pháp N3] つもりで [tsumoride] | Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N3: つもりだったのに
-
[Ngữ Pháp N3] Ngữ Pháp Liên Quan đến つもり - YouTube
-
NGỮ PHÁP N3- つもりだったのに
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
