Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây! © 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.
Thứ năm, 26/12/2024, 23:39 Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5
2017-05-03T17:25:50+07:00 2017-05-03T17:25:50+07:00 Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5: Đại từ nhân xưng; Giới thiệu về tuổi; Hỏi về ngày tháng năm sinh; Hỏi về nghề nghiệp; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì quá khứ đơn,... https://baikiemtra.com/uploads/news/2017_05/ngu-phap-tieng-anh-5.jpg Bài Kiểm Tra https://baikiemtra.com/uploads/bai-kiem-tra-logo.png Thứ tư - 03/05/2017 16:59 Tóm tắt ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5: Đại từ nhân xưng; Giới thiệu về tuổi; Hỏi về ngày tháng năm sinh; Hỏi về nghề nghiệp; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì quá khứ đơn,...
+ Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ. - I: tôi - You: bạn, các bạn + Động từ tobe
Are được viết tắt là ’re
Am được viết tắt là ’m EX: I am => I’m EX: I’m Vietnamese.
I’m + nationality (dùng để giới thiệu về quốc tịch) * Hỏi và trả lời:
từ đâu đến. Ex: Where are you from? I’m from Vietnam. Where is she from? She is from Singapore.
Form: Where + to be + S + From? S+ tobe + from + tên nước Khi chúng ta muốn nói tới địa chỉ nơi ở của mình thì dùng cấu trúc sau.
He + lives + at ….(chỉ số nhà) She + lives + in... (chỉ thành phố) Ex: He lives at Le Hong Phong Street. She lives in Quangninh.
I + live + at/ in………… Ex: I live in Ninhbinh. I live at 43 Nguyen Chi Thanh - Hanoi. B. Cách dùng động từ
“Like” S + like +... n... Ex: I like English. I like candy.
S + like + V…..ing Ex: I like watching TV. I like playing sports.
C. Giới thiệu về tuổi. S + tobe + tuổi + years old EX: She is ten years old. I am nine years old.
D. Muốn hỏi về ngày tháng năm chúng ta dùng cấu trúc sau. Ex: What is the date today? It is September 7th 1999
Q: What is the date today? A: It is + tháng + ngày + năm * Hỏi và trả lời về ngày tháng năm sinh. Ex: A. S1: When were you born? S2: I was born on September 23rd 1981. B. S1: When was he born? S2: He was born on July 7th 2000.
When + was/were + S + born? S + was/were + born on + month + date + year. * Hỏi và trả lời về
“nghề nghiệp”. Ex: S1: What does your father do? S2: He is a doctor or my father is a doctor. S1: What do you do? S2: I’m a teacher. - Do dùng cho chủ ngữ You, They, We - Does dùng cho chủ ngữ He, She, It
Form: What + do/ does + S + do? S + tobe + a/ an + job. Nói về ước muốn nghề nghiệp
Ex: I want to be a teacher
* Thì hiện tại tiếp diễn * Hỏi và trả lời về bạn đang làm gì Ex: - What are you doing? - I’m reading a book Form: - Thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
What + to be + s + V(ing)? S + to be + V(ing) Note: Cách cấu tạo của động từ “ V-ing” Read => reading (thêm “ing” vào sau “V”) Write => writing (nếu từ nào kết thúc là “e” thì bỏ “e” thêm “ing”) Swim đứng trước là một nguyên âm vây nên ta phải gấp đôi phụ âm và thêm “ing” Swim => Swimming
* Hỏi và trả lời “ai đang làm gì” Ex: S1: What is he doing? S2: He is doing homework
Form: What + is + he/she + doing? He/She + is + V-ing * Hỏi và trả lời “rủ ai về ý muốn làm việc gì đó” Ex: Do you want to play hide-and-seek? Sure or yes, I do / No I don’t
Form : Do you want to + V….? Sure đồng ý Yes, I do / No, I don’t * Rủ mời ai cùng làm việc gì Ex: Let’s play some games Let’s listen to music
Form: Let’s + V (inf) …… * Hỏi về tần suất thực hiện các hoạt động. Ex: How often do you play football? I usually play football How often do you read book? I always read book
Form: How often + do/does + s + V(ing)? S + adv (chỉ tần suất) + V(ing) 2. Hỏi và trả lời về “môn thể thao yêu thích” Ex: S1: What is your favorite sport? S2: It is swimming S1: What is his favorite sport? S2: His favorite sport is football.
Form: What + to be + your + favorite sport. It is + môn thể thao. * Thì quá khứ đơn với động từ tobe Is/ am => was Are => were
* Hỏi và trả lời “hôm qua bạn ở đâu”. EX: Where were you yesterday? I was at home. * Giới từ
at thường được dùng với các từ chỉ sự kiện ngày hội
* Thì quá khứ đơn. * Hỏi và trả lời làm gì trong quá khứ. Ex: What did you do at the festival? Or What did you do last week? * Answer: I played football. I danced with my friends.
Form: What did + S + do …………? S + V (past) + …………………. © Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích
Theo dòng sự kiện
Soạn Tiếng Anh 4, Unit 5 Global Success: Lesson 2 Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 5: Lesson 1 Xem tiếp...
Những tin cũ hơn
Đề luyện tập giữa học kỳ I Tiếng Anh 5, đề số 4. Đề luyện tập giữa học kỳ I Tiếng Anh 5, đề số 3. GIẢI BÀI TẬP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Bài học Bài soạn Bài giảng Bài giới thiệu Bài hướng dẫn Bài làm văn Bài trắc nghiệm Kiểm tra 15P Kiểm tra 1 tiết Kiểm tra HK1 Kiểm tra HK2 Thi vào lớp 10 Tốt nghiệp THPT
BÀI LUYỆN THI
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Kiểm tra 15 phút Kiểm tra 1 tiết Kiểm tra học kì 1 Kiểm tra học kì 2 Luyện thi theo Bài học Luyện thi THPT Quốc Gia
THÀNH VIÊN Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Nhập mã do ứng dụng xác thực cung cấp Thử cách khác Nhập một trong các mã dự phòng bạn đã nhận được. Thử cách khác Đăng nhập Đăng ký © 2020 Bàikiểmtra.com. All Rights Reserved. Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ:
60 giây