Ngữ Pháp Tiếng Trung Về Phương Vị Từ, Phân Biệt Phương Vị Từ ...
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Ngữ pháp
Khái niệm Phương vị từ trong tiếng Trung
Phương vị từ là nội dung ngữ pháp tiếng Trung bạn sẽ được học trong giáo trình Hán ngữ 3. Về bản chất, phương vị được sử dụng như một danh từ dùng để diễn tả phương hướng chủ thể đối tượng trong câu.
Các phương vị từ thường dùng trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
上 面 | shàng miàn | phía trên |
前 边 | qián bian | phía trước |
左 边 | zuǒ biān | bên trái |
右 边 | yòu biān | bên phải |
里 面 | lǐ miàn | bên trong |
旁 边 | pángbiān | bên cạnh |
中 间 | zhōngjiān | ở giữa |
哪 里 | nǎlǐ | ở đâu |
下 面 | xiàmiàn | phía dưới |
后 边 | hòubian | phía sau |
外 边 | wàibian | bên ngoài |
哪 儿 | nǎr | ở đâu |
Cách dùng phương vị từ tiếng Trung
Phương vị từ đơn: Thường kết hợp với danh từ để tạo thành kết cấu chỉ phương vị.
Ví dụ:
-
桌 子 下 (zhuōzi xià): Dưới cái bàn
-
图 书 馆 前 (túshū guǎn qián): Trước thư viện
-
房 间 里 (fángjiān lǐ): Trong phòng
Chú ý: Khác với tiếng Việt, trong tiếng Trung để biểu thị phương hướng của vật danh từ luôn phải đứng trước phương vị từ.
Ngoài ra, các phương vị từ 上 面, 下 面, 里 面 khi đứng sau danh từ thì chúng ta có thể sử dụng dưới dạng 1 âm tiết.
Ví dụ:
-
椅 子上 边 (Yǐzi shàngbian) = 椅 子上( Yǐzi shàng): Bên trên cái ghế
1. S + 在(zài)+ Phương vị từ
Ví dụ:
-
英 语 书 在 下 边 (Yīngyǔ shū zài xiàbian): Sách tiếng Anh ở phía bên dưới
-
图 书 馆 在 右 边 (Túshū guǎn zài yòubiān): Thư viện ở phía bên phải
-
老 师 在 里 面 (Lǎoshī zài lǐbian): Giáo viên đang ở bên trong
2. S + 在 ( zài )+ Danh từ + Phương vị từ
Ví dụ:
-
你 的 杂 志 书 包 里 (Nǐ de zázhì shūbāo lǐ): Tạp chí của bạn ở trong cặp
-
他 在 上 店 里 面 (Tā zài shàng diàn lǐmiàn): Anh ấy đang ở trong thư viện
Chú ý: Khi câu có động từ thì động từ đó luôn đứng trước 在
S + Động từ + 在 + Danh từ + Phương vị từ
Ví dụ:
-
同 学 们 站 在 图 书 馆 前 边 (Tóngxuémen zhàn zài túshū guǎn qiánbiàn): Các bạn học sinh đang đứng ở phía trước thư viện.
-
他 站 在 超 市 前 边 (Tā zhàn zài chāoshì qiánbiàn): Anh ấy đang đứng ở phía trước siêu thị.
3. Phương vị từ + 的 + Danh từ
Ngoài làm trung tâm ngữ như các cách sử dụng trên, phương vị từ có thể đảm nhiệm vai trò là bổ ngữ xác định vị trí cụ thể của một đồ vật.
Ví dụ:
-
前 面 的 超 市 (Qiánmiàn de chāoshì): Siêu thị phía trước
-
左 边 的 老 师 (Zuǒbiān de lǎoshī): Thầy giáo ở bên cạnh
Chú ý: Khi sử dụng phương vị từ trong tiếng Trung gần như đều dùng dạng song âm tiết. Bắt buộc phương vị từ phải đi kèm 面 (phía) hoặc 边 (bên).
Ngoài ra, khi diễn tả vị trí của một sự vật chắc chắn phải có 在 đi cùng.
Phương vị từ đơn còn có thể làm thành trạng ngữ trong câu khi kết hợp với giới từ tạo thành kết cấu giới tân:
Ví dụ:
-
向 后 转 (Xiàng hòu zhuǎn): Quay lại phía sau
-
往 前 走 (Wǎng qián zǒu): Đi về phía trước
-
在 快 乐 中 度 过 (Zài kuàilè zhōng dùguò): Sống trong hạnh phúc
Phân biệt các phương vị từ thường dùng trong tiếng Trung
在... 上; 在... 中; 在...下 là 3 cấu trúc phương vị từ rất hay được sử dụng trong tiếng Trung. Ngoài nghĩa đen đều biểu thị nơi chốn, chúng còn có nghĩa trừu tượng thể hiện nhiều ý nghĩa trừu tượng hơn. Cụ thể như sau:
-
在... 上: Về mặt/ phương diện nào đó…
-
在... 中: Trong quá trình/ phạm vi nào đó…
-
在...下: Dưới điều kiện
Ví dụ:
-
在 老 师 的 帮 助下, 他 的 学 习 有了他 的 进 步 (Zài lǎoshī de bāngzhù xià, tā de xuéxí yǒule tā de jìnbù): Dưới sự giúp đỡ của thầy giáo, anh ấy đã có tiến bộ trong học tập.
Trên đây là những phương vị từ thường gặp và cách sử dụng phương vị từ tiếng Trung. Các bạn cố gắng ghi nhớ nội dung ngữ pháp tiếng Trung này nhé. Đừng quên, đây là kiến thức hữu ích bạn rất cần bỏ túi trong các trường hợp hỏi đường, phương hướng khi đến Trung Quốc.
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎
[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还
[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng
Ngữ pháp tiếng Trung - Phân biệt 通过 và 经过
常常 /chángcháng/ và 往往 /wǎngwǎng/ khác nhau như thế nào?
Cấu trúc 是…的 /shì...de/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 关于 /guānyú/ và 对于 /duìyú/ trong tiếng trung
Phân biệt cách dùng 还是 /háishì/ và 或者 /huòzhě/
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Các Phía Trong Tiếng Trung
-
Các Phương Vị Từ Trong Tiếng Trung Và Cách Sử Dụng
-
Phương Vị Từ Trong Tiếng Trung | Cách Sử Dụng Cấu Trúc
-
Phương Hướng Tiếng Trung | Cách Nói Và Viết Chuẩn Xác Nhất
-
PHƯƠNG VỊ TỪ Trong Tiếng Trung: Cách Sử Dụng Chuẩn Xác!
-
Các Từ Chỉ Phương Hướng Và Phương Vị Trong Tiếng Trung
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG PHƯƠNG HƯỚNG & VỊ TRÍ
-
Phương Vị Từ Trong Tiếng Trung - TTB CHINESE
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Hỏi đường 问路 - Thanhmaihsk
-
Các Bài Học Tiếng Hoa: Phương Hướng - LingoHut
-
Phương Vị Từ Trong Tiếng Trung - Từ Vựng Và Cách Dùng Phương Vị Từ
-
Phương Vị Từ Trong Tiếng Trung
-
Phương Vị Từ Trong Tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd