Ngữ Pháp Tiếng Trung Về Phương Vị Từ, Phân Biệt Phương Vị Từ ...

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Ngữ pháp
Nội dung bài viết Ngữ pháp tiếng Trung về phương vị từ, phân biệt phương vị từ thường dùng Nội dung bài viết 1. Khái niệm Phương vị từ trong tiếng Trung 2. Các phương vị từ thường dùng trong tiếng Trung 3. Cách dùng phương vị từ tiếng Trung Phương vị từ là những danh từ được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Đặc biệt trong các chủ đề liên quan đến hỏi đường, phương hướng. Bài học ngữ pháp tiếng Trung hôm nay cùng SOFL nắm chắc về Phương vị từ và các cấu trúc quan trọng cần ghi nhớ nhé.

Khái niệm Phương vị từ trong tiếng Trung

Phương vị từ là nội dung ngữ pháp tiếng Trung bạn sẽ được học trong giáo trình Hán ngữ 3. Về bản chất, phương vị được sử dụng như một danh từ dùng để diễn tả phương hướng chủ thể đối tượng trong câu.

cach hoi va chi duong trong tieng trung

Các phương vị từ thường dùng trong tiếng Trung

Tiếng Trung

Phiên Âm

Tiếng Việt

上 面

shàng miàn

phía trên

前 边

qián bian

phía trước

左 边

zuǒ biān

bên trái

右 边

yòu biān

bên phải

里 面

lǐ miàn

bên trong

旁 边

pángbiān

bên cạnh

中 间

zhōngjiān

ở giữa

哪 里

nǎlǐ

ở đâu

下 面

xiàmiàn

phía dưới

后 边

hòubian

phía sau

外 边

wàibian

bên ngoài

哪 儿

nǎr

ở đâu

Cách dùng phương vị từ tiếng Trung

Phương vị từ đơn: Thường kết hợp với danh từ để tạo thành kết cấu chỉ phương vị.

Ví dụ:

  • 桌 子 下 (zhuōzi xià): Dưới cái bàn

  • 图 书 馆 前 (túshū guǎn qián): Trước thư viện

  • 房 间 里 (fángjiān lǐ): Trong phòng

Chú ý: Khác với tiếng Việt, trong tiếng Trung để biểu thị phương hướng của vật danh từ luôn phải đứng trước phương vị từ.

Ngoài ra, các phương vị từ 上 面, 下 面, 里 面 khi đứng sau danh từ thì chúng ta có thể sử dụng dưới dạng 1 âm tiết.

Ví dụ:

  • 椅 子上 边 (Yǐzi shàngbian) = 椅 子上( Yǐzi shàng): Bên trên cái ghế

1. S + 在(zài)+ Phương vị từ

Ví dụ:

  • 英 语 书 在 下 边 (Yīngyǔ shū zài xiàbian): Sách tiếng Anh ở phía bên dưới

  • 图 书 馆 在 右 边 (Túshū guǎn zài yòubiān): Thư viện ở phía bên phải

  • 老 师 在 里 面 (Lǎoshī zài lǐbian): Giáo viên đang ở bên trong

2. S + 在 ( zài )+ Danh từ + Phương vị từ

Ví dụ:

  • 你 的 杂 志 书 包 里 (Nǐ de zázhì shūbāo lǐ): Tạp chí của bạn ở trong cặp

  • 他 在 上 店 里 面 (Tā zài shàng diàn lǐmiàn): Anh ấy đang ở trong thư viện

Chú ý: Khi câu có động từ thì động từ đó luôn đứng trước 在

S + Động từ + 在 + Danh từ + Phương vị từ

Ví dụ:

  • 同 学 们 站 在 图 书 馆 前 边 (Tóngxuémen zhàn zài túshū guǎn qiánbiàn): Các bạn học sinh đang đứng ở phía trước thư viện.

  • 他 站 在 超 市 前 边 (Tā zhàn zài chāoshì qiánbiàn): Anh ấy đang đứng ở phía trước siêu thị.

3. Phương vị từ + 的 + Danh từ

Ngoài làm trung tâm ngữ như các cách sử dụng trên, phương vị từ có thể đảm nhiệm vai trò là bổ ngữ xác định vị trí cụ thể của một đồ vật.

Ví dụ:

  • 前 面 的 超 市 (Qiánmiàn de chāoshì): Siêu thị phía trước

  • 左 边 的 老 师 (Zuǒbiān de lǎoshī): Thầy giáo ở bên cạnh

Chú ý: Khi sử dụng phương vị từ trong tiếng Trung gần như đều dùng dạng song âm tiết. Bắt buộc phương vị từ phải đi kèm 面 (phía) hoặc 边 (bên).

Ngoài ra, khi diễn tả vị trí của một sự vật chắc chắn phải có 在 đi cùng.

Phương vị từ đơn còn có thể làm thành trạng ngữ trong câu khi kết hợp với giới từ tạo thành kết cấu giới tân:

Ví dụ:

  • 向 后 转 (Xiàng hòu zhuǎn): Quay lại phía sau

  • 往 前 走 (Wǎng qián zǒu): Đi về phía trước

  • 在 快 乐 中 度 过 (Zài kuàilè zhōng dùguò): Sống trong hạnh phúc

Phân biệt các phương vị từ thường dùng trong tiếng Trung

在... 上; 在... 中; 在...下 là 3 cấu trúc phương vị từ rất hay được sử dụng trong tiếng Trung. Ngoài nghĩa đen đều biểu thị nơi chốn, chúng còn có nghĩa trừu tượng thể hiện nhiều ý nghĩa trừu tượng hơn. Cụ thể như sau:

  • 在... 上: Về mặt/ phương diện nào đó…

  • 在... 中: Trong quá trình/ phạm vi nào đó…

  • 在...下: Dưới điều kiện

Ví dụ:

  • 在 老 师 的 帮 助下, 他 的 学 习 有了他 的 进 步 (Zài lǎoshī de bāngzhù xià, tā de xuéxí yǒule tā de jìnbù): Dưới sự giúp đỡ của thầy giáo, anh ấy đã có tiến bộ trong học tập.

Trên đây là những phương vị từ thường gặp và cách sử dụng phương vị từ tiếng Trung. Các bạn cố gắng ghi nhớ nội dung ngữ pháp tiếng Trung này nhé. Đừng quên, đây là kiến thức hữu ích bạn rất cần bỏ túi trong các trường hợp hỏi đường, phương hướng khi đến Trung Quốc.

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng

Gallery image 1

Ngữ pháp tiếng Trung - Phân biệt 通过 và 经过

Gallery image 1

常常 /chángcháng/ và 往往 /wǎngwǎng/ khác nhau như thế nào?

Gallery image 1

Cấu trúc 是…的 /shì...de/ trong ngữ pháp tiếng trung

Gallery image 1

Phân biệt 关于 /guānyú/ và 对于 /duìyú/ trong tiếng trung

Gallery image 1

Phân biệt cách dùng 还是 /háishì/ và 或者 /huòzhě/

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Các Phía Trong Tiếng Trung