Người Anglo-Saxon – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Anglo-Saxon (phiên âm tiếng Việt là Ăng-lô Xắc-xông) hay Anh-Sắc là một dân tộc sống tại Đảo Anh từ thế kỷ 5 CN. Họ bao gồm những người có gốc từ các bộ lạc German tới từ lục địa châu Âu, và những cư dân bản địa tiếp nhận một số khía cạnh của văn hóa và ngôn ngữ Anglo-Saxon. Về mặt lịch sử, giai đoạn Anglo-Saxon ở Đảo Anh trải dài từ năm 450 tới năm 1066, khi mà người Norman xâm chiếm Anh.[1][2]
Thuật ngữ từ Anglo-Saxon cũng được dùng để đề cập tới tiếng Anh cổ và một ngôn ngữ được sử dụng bởi người Anglo-Saxon và con cháu của họ ở những vùng đất mà ngày nay là Anh Cát Lan và một vài phần đông nam Scotland từ giữa thế kỷ thứ 5 cho tới giữa thế kỷ thứ 12.[3]
Tu sĩ Bede vào đầu thế kỷ 8 đã nhận định người Anh là hậu duệ của ba bộ tộc German:[4]
- Người Angles, một bộ tộc bắt nguồn từ Angeln (ở miền bắc Đức ngày nay); Bebe viết rằng cả dân tộc Angles đến đảo Anh, bỏ hoang vùng đất cũ của họ.[5] Cái tên England (tiếng Anh cổ: Engla land và Ængla land) bắt nguồn từ bộ tộc này.[6]
- Người Sachsen, có nguồn gốc từ vùng Hạ Sachsen (thuộc Đức ngày nay; tiếng Đức: Niedersachsen) và các quốc gia thuộc vùng đất thấp.
- Người Jute, có từ bán đảo Jutland (thuộc Đan Mạch ngày nay, tiếng Đan Mạch: Jylland)
Ngôn ngữ của những bộ tộc này là tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ nhóm ngôn ngữ Tây German. hay nói cách khác, tiếng Anh cổ chính là tiếng Đức cổ trong tiếng Đức gọi là Niederdeutsch hay Plattdeutsch.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Frank M. Stenton, The Oxford history of England: Anglo-saxon England: Volume 2: 550-1087 (3rd ed. 1971)
- ^ BBC - History - Anglo-Saxons
- ^ Richard M. Hogg, ed. The Cambridge History of the English Language: Vol 1: the Beginnings to 1066 (1992)
- ^ English and Welsh are races apart
- ^ Bede's Ecclesiastical History of England Chap XV
- ^ The Monarchy of England: Volume I – The Beginnings by David Starkey (extract at Channel 4 programme 'Monarchy')
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Photos of over 600 items found in the Anglo-Saxon Hoard in Staffordshire Sept. 2009 Lưu trữ 2010-02-09 tại Wayback Machine
- Anglo-Saxon gold hoard September 2009: largest ever hoard officially declared treasure
- Huge Anglo-Saxon gold hoard found, BBC News, with photos.
- Fides Angliarum Regum: the faith of the English kings
- Anglo-Saxon Origins: The Reality of the Myth by Malcolm Todd
- An Anglo-Saxon Dictionary
- Simon Keynes' bibliography of Anglo-Saxon topics Lưu trữ 2006-01-15 tại Wayback Machine
| |
---|---|
Ngôn ngữ |
|
Thời kì Tiền Sử |
|
Kỉ nguyên Đồ Sắt thời La Mã |
|
Thời kì Di dân |
|
Xã hội và văn hóa |
|
Tôn giáo |
|
Trang phục |
|
Chiến tranh |
|
Tập tục mai táng |
|
|
Bài viết liên quan đến châu Âu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai châu Âu
- Người German
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Bộ Lạc Tiếng Anh Là Gì
-
Bộ Lạc Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Nghĩa Của "bộ Lạc" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Glosbe - Bộ Lạc In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Bộ Lạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BỘ LẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Bộ Lạc Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bộ Lạc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
"Hai Bộ Lạc Sống Hòa Bình Với Nhau." Tiếng Anh Là Gì?
-
Bộ Lạc: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả ...
-
Từ điển Việt Anh "bộ Lạc" - Là Gì?
-
Giao Hữu Các Câu Lạc Bộ Tiếng Anh
-
Từ Bộ Lạc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chiến Tranh Da Đỏ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Lạc Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Iii Thị Tộc Iroquois - Nguồn Gốc Của Gia đình
-
TRIBESMAN | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge