Từ Bộ Lạc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bộ lạc | dt. Nhóm dân-chúng không văn-minh cùng chung một tôn-giáo, một phong-tục tập-quán, một thứ tiếng, sống chung dưới một chế-độ cai-trị: Bộ-lạc Ra-đê, Bộ-lạc người Mèo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bộ lạc | - d. Hình thái tộc người ở thời đại nguyên thuỷ, bao gồm một số thị tộc hay bào tộc thân thuộc có chung một tên gọi, có vùng cư trú riêng. Đời sống bộ lạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bộ lạc | dt. Tập đoàn người nguyên thuỷ do nhiều thị tộc hợp thành, có vùng cư trú riêng, có cách làm ăn sinh sống nhất định, đặt dưới quyền thủ lĩnh do những người trong bộ lạc cử ra. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bộ lạc | dt (H. bộ: từng phần; lạc: tụ họp) Tổ chức xã hội nguyên thuỷ gồm những người cùng dòng họ và cùng ở dưới quyền chỉ huy của một thủ lĩnh chung: Các bộ lạc du mục nay ở chỗ này, mai ở chỗ khác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bộ lạc | dt. Người quay quần sống với nhau thành chòm, thành xóm mà chưa được hoàn toàn tổ-chức về đời thượng-cổ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bộ lạc | d. Tổ chức xã hội nguyên thuỷ thường gồm những người cùng một dòng máu, cùng ở dưới quyền một thủ lĩnh chung. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bộ lạc | Những đám dân-cư ở quây-quần với nhau thành một chòm, một xóm, về đời thượng-cổ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bộ lang
- bộ li dầu
- bộ li hợp
- bộ lọc dầu trơn
- bộ lọc nhiên liệu
- bộ luật
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng mà ta cũng nên biết rằng ta thờ kính ông Táo có phải là ta thờ kính cái ông vua bếp cưỡi cá chép lên chầu trời đâu ? ! Cũng như ta trồng nêu , vẽ vôi bột , gói bánh chưng , dọn cửa lau nhà , kiêng cữ chửi mèo mắng chó , ta tiễn ông Táo là để chứng tỏ tính chất đồng nhất của xã hội , vì biết ăn tết tức là tầm mắt ta đã vượt được cái tổ chức thị tộc bộ lạc chật hẹp để sống với nhau rộng rãi hơn trong sự đoàn kết của nhiều thị tộc bộ lạc thống nhất với nhau về quan niệm , nghi lễ cũng như về thời gian. |
Thiếu ngọn lao thủ lĩnh của anh , chưa hẳn cả bộ lạc ấy sẽ dắt díu nhau xuống vực. |
16 Việt Sử Lược chép nước Văn Lang gồm mười lăm bộ lạc , trong đó có mười bộ lạc giống tên như Toàn thư ghi trên đây (Giao Chỉ , Vũ Ninh , Việt Thường , Ninh Hải , Lục Hải , Hoài Hoan , Cửu Chân , Bình Văn , Cửu Đức , Văn Lang) , và năm bộ lạc với tên khác (Quân Ninh , Gia Ninh , Thang Tuyền , Tân Xương , Nhật Nam). |
Bộ Lĩnh nghe tin , liền cất quân đi đánh vùng sông và động ấy , không bộ lạc nào không hàng phục. |
Vỗ yên Man di bộ lạc , tuyên dương đức tốt vương triều. |
Tháng hai , vua thấy giặc Cử Long ở Ái Châu hung hăng dữ tợn , trải hai triều Đinh , Lê không đánh nổi , đến nay càng dữ , mới đem sáu quân đi đánh , đốt bộ lạc , bắt kẻ đầu sỏ đem về , giặc ấy bèn tan. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bộ lạc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bộ Lạc Tiếng Anh Là Gì
-
Bộ Lạc Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Nghĩa Của "bộ Lạc" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Glosbe - Bộ Lạc In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Bộ Lạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BỘ LẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Bộ Lạc Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bộ Lạc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
"Hai Bộ Lạc Sống Hòa Bình Với Nhau." Tiếng Anh Là Gì?
-
Bộ Lạc: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả ...
-
Từ điển Việt Anh "bộ Lạc" - Là Gì?
-
Giao Hữu Các Câu Lạc Bộ Tiếng Anh
-
Người Anglo-Saxon – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chiến Tranh Da Đỏ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Lạc Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Iii Thị Tộc Iroquois - Nguồn Gốc Của Gia đình
-
TRIBESMAN | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge