Từ điển Việt Anh "bộ Lạc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bộ lạc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bộ lạc

bộ lạc
  • noun
    • Tribe
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bộ lạc

hình thái cộng đồng tộc người và tổ chức xã hội trong xã hội nguyên thuỷ. Đặc điểm nổi bật của BL là sự tồn tại quan hệ huyết thống giữa những thành viên trong BL. Những đặc điểm khác: có một lãnh thổ chung, ngôn ngữ chung (phương ngữ), cùng chung hoạt động kinh tế (săn bắt tập thể, tập quán tương trợ), có tên gọi chung, những nghi lễ tôn giáo chung, tập tục chung và có ý thức tự giác BL. Quan hệ hôn nhân: nội hôn (trong khi thị tộc, bào tộc là ngoại hôn). Ở giai đoạn phát triển của chế độ thị tộc, có các thiết chế tự quản (hội đồng BL, hội nghị toàn thể BL, các tù trưởng, thủ lĩnh quân sự). Ở giai đoạn này, ngoài những nghi lễ mang tính chất Tôtem giáo đã có từ trước, còn có nghi lễ thờ cúng BL. Theo nhiều nhà khoa học, BL sơ khai xuất hiện đồng thời với thị tộc (hai thị tộc ngoại hôn hợp lại thành BL). BL sơ khai tồn tại ở thổ dân Ôxtrâylia, BL ở giai đoạn muộn hơn tồn tại ở thổ dân Bắc Mĩ và một số nơi khác. BL tiếp tục tồn tại cho đến thời kì quá độ bước sang xã hội có giai cấp. Sự xuất hiện tư hữu đã dẫn đến sự tan rã của BL. Những tàn dư của tổ chức BL được duy trì ở một số nơi và cả trong các xã hội có giai cấp.

- d. Hình thái tộc người ở thời đại nguyên thuỷ, bao gồm một số thị tộc hay bào tộc thân thuộc có chung một tên gọi, có vùng cư trú riêng. Đời sống bộ lạc.

hd. Dân ở thành từng bộ, từng đoàn do nhiều gia đình cùng một giống, một họ hợp lại, dưới quyền một thủ lãnh gọi là tù trưởng: Bộ lạc là tổ chức của những nhóm dân còn sơ khai chưa thành quốc gia.

Từ khóa » Bộ Lạc Tiếng Anh Là Gì