Người Giàu Kinh Nghiệm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

người giàu kinh nghiệm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ người giàu kinh nghiệm trong tiếng Trung và cách phát âm người giàu kinh nghiệm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người giàu kinh nghiệm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm người giàu kinh nghiệm tiếng Trung người giàu kinh nghiệm (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm người giàu kinh nghiệm tiếng Trung 斲轮老手 《《庄子·天道》:"是以行年七十而老斲轮"(斲轮:砍木头做车轮)。后来称对某种事情富有经验的人为"斲轮老手"。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)
斲轮老手 《《庄子·天道》:"是以行年七十而老斲轮"(斲轮:砍木头做车轮)。后来称对某种事情富有经验的人为"斲轮老手"。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ người giàu kinh nghiệm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • tâm tiếng Trung là gì?
  • tiền thối lại tiếng Trung là gì?
  • kính chịu lực tiếng Trung là gì?
  • căn cứ vào tiếng Trung là gì?
  • số ước lượng tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của người giàu kinh nghiệm trong tiếng Trung

斲轮老手 《《庄子·天道》:"是以行年七十而老斲轮"(斲轮:砍木头做车轮)。后来称对某种事情富有经验的人为"斲轮老手"。》

Đây là cách dùng người giàu kinh nghiệm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người giàu kinh nghiệm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 斲轮老手 《《庄子·天道》: 是以行年七十而老斲轮 (斲轮:砍木头做车轮)。后来称对某种事情富有经验的人为 斲轮老手 。》

Từ khóa » Giàu Kinh Nghiệm Nghĩa Là Gì