Giàu - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › giàu
Xem chi tiết »
có nhiều tiền của , có nhiều hơn mức bình thường (cái có giá trị về vật chất hoặc tinh thần) ,
Xem chi tiết »
Giàu là họ, khó người dưng (tng). Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo. 2. Có đời sống tình cảm, trí tuệ... dồi dào: Giàu ...
Xem chi tiết »
giàu trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ giàu trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Xem chi tiết »
Giàu là gì: Tính từ có nhiều tiền của dân giàu nước mạnh kẻ giàu người nghèo Đồng nghĩa : có Trái nghĩa : khó, nghèo có nhiều hơn mức bình thường (cái có ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển tiếng Việt · tt. Có nhiều tiền-của: Nhà giàu, sang giàu; Số giàu tay trắng cũng giàu, Số nghèo chín đụn mười trâu cũng nghèo (CD) // (R) Nhiều: ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển tiếng Việt · giầu, tt. X. Giàu. giầu · giầu, dt (cn. trầu) 1. Giầu không nói tắt: Cây giầu leo lên bờ tường 2. Thứ để nhai gồm một lá giầu không ...
Xem chi tiết »
giàu Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ giàu trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ giàu nghèo trong Từ điển Tiếng Việt giàu nghèo [giàu nghèo] wealth and poverty Hố ngăn cách giàu nghèo ; Sự phân hoá giàu nghèo Gap/gulf ...
Xem chi tiết »
Dịch từ "giàu" từ Việt sang Anh ; rich {tính} · (từ khác: giàu có) ; affluent {tính} · (từ khác: nhiều, dồi dào, phong phú) ; wealth {danh} · (từ khác: sự giàu có, sự ...
Xem chi tiết »
10 thg 10, 2021 · Điều đáng chú ý là 綿遠 (miên viễn) vốn không xuất hiện trong từ điển tiếng Trung. Có thể thấy đây là một từ do người Việt sáng tạo ra bằng cách ...
Xem chi tiết »
8 thg 12, 2020 · Điều khá ngạc nhiên là tôi chưa thấy ai thống kê tiếng Việt với bao ... Nguyễn Tuân là một người điển hình giàu từ và công phu luyện chữ.
Xem chi tiết »
형용사 đa tình đa cảm, giàu tình cảm. [다정다감하다]. Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia. 다정다감 多情多感. Bị thiếu: gì | Phải bao gồm: gì
Xem chi tiết »
Giàu là sự sở hữu các vật chất, tài sản có giá trị. Một cá nhân, cộng đồng, vùng hoặc quốc gia có nhiều tài sản hoặc tài nguyên như vậy được gọi là giàu có. Bị thiếu: điển | Phải bao gồm: điển
Xem chi tiết »
14 thg 11, 2021 · Người giàu có mà dốt nát, bần tiện – đó là định nghĩa “trọc phú” trong Từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học. Giàu có mà lòng dạ bẩn thỉu ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Giàu Là Gì Từ điển Tiếng Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề giàu là gì từ điển tiếng việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu