Giàu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤w˨˩ | jaw˧˧ | jaw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaw˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢀭: giàu, giầu
- 朝: triều, chìu, giàu, giầu, chầu, trều, dèo, chiều, triêu, trèo, tràu, trào, chào
- 蔞: lâu, giàu, trầu, lũ, rau
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- giậu
- giầu
- giấu
- giảu
Tính từ
[sửa]giàu
- Có nhiều của, nhiều tài sản. Đồng nghĩa với giàu có. Nhà giàu. Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui. (tục ngữ). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo. Giàu là họ, khó người dưng. (tục ngữ). Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo.
- Có đời sống tình cảm hay trí tuệ dồi dào. Giàu lòng bác ái. Nhà văn giàu tưởng tượng.
- Có nhiều thành phần hơn những vật cùng loại. Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con.
Trái nghĩa
[sửa]- nghèo
Tham khảo
[sửa]- "giàu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Giàu Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giàu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giàu" - Là Gì?
-
Giàu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giàu Là Gì, Nghĩa Của Từ Giàu | Từ điển Việt
-
Từ Giàu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Giầu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt
-
'giàu Nghèo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
GIÀU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Ghép Hiếm Gặp - 'Miên Viễn' Có Nghĩa Là Gì? - VietNamNet
-
Giàu Chữ Nhiều Từ - - Công An Tỉnh Điện Biên
-
đa Tình - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Giàu – Wikipedia Tiếng Việt
-
“Trọc Phú” Có Phải Là Nhà Giàu Không Có Tóc?