Từ điển Tiếng Việt "giàu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
giàu
- 1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo. Giàu là họ, khó người dưng (tng). Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo. 2. Có đời sống tình cảm, trí tuệ... dồi dào: Giàu lòng bác ái; Nhà văn giàu tưởng tượng. 3. Có nhiều thành phần hơn những vật cùng loại: Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con.
nt.1. Có nhiều tiền của. 2. Nhiều. Giàu kinh nghiệm.xem thêm: giàu, giàu có, phong phú, giàu sang, phú quý
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhgiàu
giàu- adj
- rich; wealthy
- nhà giàu: a rich man
- sự giàu sang: Wealth
- rich; wealthy
brace |
fat coal |
rich coal |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
moneyed |
rich |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Giàu Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Giàu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giàu - Từ điển Việt
-
Giàu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giàu Là Gì, Nghĩa Của Từ Giàu | Từ điển Việt
-
Từ Giàu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Giầu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt
-
'giàu Nghèo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
GIÀU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Ghép Hiếm Gặp - 'Miên Viễn' Có Nghĩa Là Gì? - VietNamNet
-
Giàu Chữ Nhiều Từ - - Công An Tỉnh Điện Biên
-
đa Tình - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Giàu – Wikipedia Tiếng Việt
-
“Trọc Phú” Có Phải Là Nhà Giàu Không Có Tóc?