Giàu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Nông Trường Mộc Châu Tiếng Việt là gì?
  • chớm nở Tiếng Việt là gì?
  • Ngư toản y tông kim giám Tiếng Việt là gì?
  • sám hối Tiếng Việt là gì?
  • tai ách Tiếng Việt là gì?
  • Trực Ninh Tiếng Việt là gì?
  • phổ biến Tiếng Việt là gì?
  • nhiệt lượng kế Tiếng Việt là gì?
  • xứ sở Tiếng Việt là gì?
  • chót Tiếng Việt là gì?
  • bắt bẻ Tiếng Việt là gì?
  • giộ Tiếng Việt là gì?
  • trọi trơn Tiếng Việt là gì?
  • rút lui Tiếng Việt là gì?
  • Chu Trinh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giàu trong Tiếng Việt

giàu có nghĩa là: - 1. t. Cg. Giàu có. Có nhiều của, nhiều tài sản: Nhà giàu; Nước giàu dân mạnh. Giàu điếc sang đui (tng). Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo. Giàu là họ, khó người dưng (tng). Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo. . . Có đời sống tình cảm, trí tuệ... dồi dào: Giàu lòng bác ái; Nhà văn giàu tưởng tượng. . . Có nhiều thành phần hơn những vật cùng loại: Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con.

Đây là cách dùng giàu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giàu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Giàu Là Gì Từ điển Tiếng Việt