Người Xa – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Ngôn ngữ
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Ethnic groupBản mẫu:SHORTDESC:Ethnic group Xa
Khu vực có số dân đáng kể
Trung Quốc: Phúc Kiến, Chiết Giang, Giang Tây, Quảng Đông, An Huy
Ngôn ngữ
Chủ yếu là Tiếng Khách Gia. Một thiểu số rất nhỏ nói tiếng Xa
Tôn giáo
Phật giáo, Đạo giáo
Sắc tộc có liên quan
Dao, H'Mông, Khách Gia
Người Xa
Tiếng Trung畲族
Phiên âm
Tiếng Ngô
Latinh hóaso zoh
Tiếng Khách Gia
Latinh hóaTshiâ-tshu̍k
Tiếng Mân Nam
POJ tiếng Mân Tuyền ChươngSiâ-cho̍k
Peng'im tiếng Triều ChâuSiâ-tsôk
Tiếng Mân Đông
Phiên âm Bình thoại tiếng Phúc ChâuSiă-cŭk

Xa (Trung văn: 畲族; phiên âm Hán Việt: Xa tộc) là một trong 56 dân tộc được công nhận chính thức tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa [1]. Chữ"畲"trong tên gọi của tộc này có nghĩa là"đốt nương làm rẫy"[2][3], đọc là"xa"[4][5]. Người Xa tự gọi mình là [saŋ44 xaʔ5] (山哈). [saŋ44] trong tiếng Xa có nghĩa là"núi", [xaʔ5] có nghĩa là khách, người khách, [saŋ44 xaʔ5] ý là người khách sống trong núi [6][7][8].

Tộc Xa là dân tộc thiểu số có số dân đông nhất tỉnh Phúc Kiến. Ngoài ra, dân tộc này cũng sinh sống tại các tỉnh Chiết Giang, An Huy, Giang Tây và Quảng Đông. Một số người Xa cũng di cư đến Đài Loan và được xếp vào cộng đồng Khách Gia.

Ngôn ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Xa là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ H'Mông-Miền. Tiếng Xa không có văn tự riêng. Hiện nay 99 phần trăm người Xa sử dụng phương ngôn Khách Gia của tiếng Hán [9]. Những người còn lưu giữ được ngôn ngữ của dân tộc mình - xấp xỉ 1.200 tại tỉnh Quảng Đông - tự gọi mình là [hɔ22 ne42] (người miền núi) (活聶). Một số người cho rằng họ là hậu duệ của người Đông Di, Nam Man hay Bách Việt.[10][11]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中华各民族 Lưu trữ 2020-10-08 tại Wayback Machine。〔2013年8月21日〕。
  2. ^ "山哈"过上新生活访福建省世居少数民族畲。2010年4月28日〔2013年8月21日〕。
  3. ^ 刘国栋。走近畲族:《千年山哈》舞出畲族之魂。2011年12月21日〔2013年8月21日〕。
  4. ^ 《康熙字典》:"又詩車切。音奢。火種也。"(漢語大詞典編纂處整理。康熙字典 標點整理本。世紀出版集團、漢語大詞典出版社,2002年6月。ISBN 7-5432-0732-X。第716頁)
  5. ^ 《漢語大字典》:"《廣韻》式車切,平麻書。"(漢語大字典編輯委員會。漢語大字典 第二版 九卷本,第五卷。湖北長江出版集團 • 崇文書局、四川出版集團 • 四川辭書出版社。 2010年4月。 ISBN 978-7-5403-1744-7。第2723頁)
  6. ^ 冯赣勇。http://www.cnr.cn/travel/mzfq/200302200087.html 闽西畲族采风图文。〔2013年8月21日〕。
  7. ^ “国家民委门户网站 概况”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2017. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015.
  8. ^ [https://web.archive.org/web/20091208045411/http://www.gzfefax.com/mzgm/mzgm_she.htm “�����ò ��� ������������Ļ���Ϣ��”]. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2009. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  9. ^ 畲族--简 介。〔2013年8月21日〕。
  10. ^ 众说纷纭的畲族民族起源。2009年7月23日〔2011年6月12日〕。
  11. ^ 南溟網· 關於畬族研究的回顧。〔2011年6月12日〕。

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Official Website of Jingning She Autonomous County
  • She Nationality Lưu trữ 2007-12-12 tại Wayback Machine
  • The She ethnic minority
  • Chinese Nationalities (She Minority)
  • 畲族网
  • x
  • t
  • s
Các nhóm sắc tộc tại Trung Quốc

A Xương  • Bạch  • Bảo An  • Blang (Bố Lãng)  • Bố Y  • Kachin (Cảnh Pha)  • Cao Sơn  • Hà Nhì (Cáp Nê)  • Tráng  • Jino (Cơ Nặc)  • Dao  • Lô Lô (Di)  • Yugur (Dụ Cố)  • Uyghur (Duy Ngô Nhĩ)  • Xa Daur (Đạt Oát Nhĩ)  • Độc Long • Động  • Đông Hương  • Palaung (Đức Ngang)  • Nanai (Hách Triết)  • Hán  • Miêu  • Hồi  • Kazakh (Cáp Tát Khắc)  • Kirgiz (Kha Nhĩ Khắc Tư)  • Khơ Mú  • Khương  • Kinh  • Lhoba (Lạc Ba) La hủ (Lạp Hỗ)  • Lật Túc (Lật Túc)  • Lê  • Mãn  • Mảng  • Mao Nam  • Monpa (Môn Ba)  • Mông Cổ  • Mulao (Mục Lão)  • Naxi (Nạp Tây)  • Nga (Nga La Tư)  • Evenk (Ngạc Ôn Khắc)  • Oroqen (Ngạc Luân Xuân)  • Cờ lao (Ngật Lão)  • Va (Ngõa)  • Nộ  • Uzbek (Ô Tư Biệt Khắc)  • Pumi (Phổ Mễ)  • Salar (Tát Lạp)  • Shan  • Tạng  • Thái  • Tajik (Tháp Cát Khắc)  • Tatar (Tháp Tháp Nhĩ)  • Thổ  • Thổ Gia  • Thủy  • Tích Bá  • Triều Tiên  • Nhật Bản

Không phân loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Người_Xa&oldid=71713884” Thể loại:
  • Nhóm sắc tộc được Trung Quốc chính thức công nhận
  • Chiết Giang
  • Nhóm sắc tộc ở Phúc Kiến
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Lỗi CS1: ký tự ẩn
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Bài có mô tả ngắn
  • Mô tả ngắn khác với Wikidata
  • "Sắc tộc có liên quan" cần xác nhận
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc

Từ khóa » Từ Hán Việt Xá Là Gì