Từ điển Tiếng Việt "xá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

- 1 x. sá1.

- 2 đg. (hoặc d.). (ph.). Vái. Xá ba xá.

- 3 đg. (kết hợp hạn chế). Tha cho, miễn cho, không bắt phải chịu. Xá tội. Xá thuế.

tên gọi do các dân tộc thuộc ngôn ngữ Tày - Thái, dựa vào tên tự gọi của một số dân tộc thuộc ngôn ngữ Môn - Khơ Me, đặc biệt là cư dân Mường Sva (Lào), để gọi các dân tộc đã cư trú trước họ hay cùng họ ở phía tây bắc bán đảo Đông Dương, và về sau, lại dùng để gọi chung các dân tộc thuộc ngôn ngữ Tạng - Miến phải sống lệ thuộc vào họ. Sau khi lập được các nhà nước lớn ở miền tây và tây bắc Đông Dương, buộc các dân tộc bị chinh phục sống lệ thuộc vào mình, tộc danh X hay Khạ mới dần mang tính miệt thị và trở thành một danh từ phiếm xưng chỉ tất cả các dân tộc thuộc ngôn ngữ Môn - Khơ Me, Tạng - Miến hay Việt - Mường, chịu chung số phận lệ thuộc vào tập đoàn phong kiến quý tộc Thái hay Lào. Ngày nay tên gọi X đã không còn được dùng nữa.

nd. Như Sá d.nđg. Vái. Xá ba xá.nđg. Tha cho, miễn cho. Xá tội. Xá thuế. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

  • verb
    • to salute, bow profoundly

Từ khóa » Từ Hán Việt Xá Là Gì