Từ Điển - Từ Xá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xá
xá | đt. C/g. Vái, chắp tay gặc vài lần và cúi đầu, một cách chào người trên trước hay kẻ khuất mày khuất mặt: Xá bác đi con!. // Vừa chắp tay cúi đầu vừa gặc xuống sau khi lạy: Lạy rồi đứng lên xá. // dt. Mỗi lần xá: Xá ba xá. |
xá | trt. Khá, tua, lời khuyên nên làm. |
xá | dt. (truyền): Vị thần chủ việc nhà và lãnh việc tâu-đối trên Ngọc-hoàng: Cúng ông Xá, khai ông Xá. |
xá | dt. Nhà dành cho khách ngoại-giao của nhà nước ở tạm: Dịch-xá. // (R) Nhà: Học-xá, ký-túc-xá, phố-xá, quán-xá. // Tiếng xưng-hô khiêm-nhượng người của mình: Xá-đệ, xá-muội. // Bỏ: Xá-học. |
xá | đt. Tha-thứ: Ân-xá, đại-xá; xin ông xá cho. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xá | - 1 x. sá1.- 2 đg. (hoặc d.). (ph.). Vái. Xá ba xá.- 3 đg. (kết hợp hạn chế). Tha cho, miễn cho, không bắt phải chịu. Xá tội. Xá thuế. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xá | đgt. Bái: xá ba xá. |
xá | 1. tt. (Chở hàng như lúa, gạo...) không đóng thùng hoặc bao mà đổ thẳng vào lòng xe hay thuyền: Lúa chở xá không cần cho vào bao. |
xá | I. Nhà: bệnh xá o học xá o kí túc xá o phố xá o quân y xá o tệ xá o trạm xá o thú xá o y xá. II. Ấp, làng (dùng trong tên làng): Đặng xá o Đỗ xá o Hoàng xá. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xá | đgt (đph) Vái: Xá ba lần.dt Mỗi lần vái: Xá ba xá. |
xá | đgt Tha cho: Xá tội; Xá thuế. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xá | (khd) 1. Nhà nhỏ: Học xá. 2. Tiếng để khiêm xưng cái gì thuộc về mình: Xá-đệ. 3. ấp, làng: Hoàng-xá (làng của nhà họ Hoàng). |
xá | trt. Nht. Há, sá: Hương trời xá động trần ai (Ng.gia-Thiều). Xt. Sá chi. |
xá | 1. đt. Vái. 2. dt. Cái vái. |
xá | đt. Tha: Xá tội. |
xá | đd. Tên một dân-tộc Mán ở thượng-du. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xá | .- d. đg. Nh. Vái: Xá ba xá. |
xá | .- đg. Tha cho, miễn cho: Xá tội; Xá thuế. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xá | Tiếng trợ-từ tỏ ý phủ-định. Cũng nghĩa như “há”: Xá quản. Xá chi. Văn-liệu: Hương trời xá động trần-ai, dẫu vàng nghìn lạng khôn cười một khi (C-O). |
xá | Vái: Bốn lạy, hai xá. Xá ba xá. |
xá | Tên một dân-tộc Mán ở thượng-du Bắc-kỳ: Mán xá. Làng xá ở trên đỉnh núi. |
xá | I. Nhà nhỏ: Tệ xá. Học xá. Nghĩa rộng:Tiếng nói vềnhà mình, để xưng-hô những người thuộc hàng dưới: Xá-đệ. Xá-muội. II. ấp, làng: Nguyễn-xá. Đặng-xá. Trần-xá. |
xá | Tha: Xá tội. Xá thuế. Đại xá. ân xá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xá lị
xá quản
xá tội vong nhân
xá xẩu
xá xị
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai người cùng nghĩ đến sự vô lý của một cuộc đi xem Hà Nội ở những phố vắng nhất , nhưng đều làm như mãi câu chuyện không để ý tới phố xá . |
Ngọc lạnh lùng đáp : Xin chú đại xá cho. |
Nhưng chắc Phật tổ cũng thấu lòng chân thành , rõ nỗi đau đớn của tôi mà xá tội cho tôi. |
Vậy... tôi là mẹ... Cậu huyện Lộc... Thưa cụ , chúng tôi vô tình không biết , xin cụ đại xá cho. |
Tất cả phố xá trong huyện bây giờ đều thu nhỏ lại nơi hàng nước của chị Tý. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xá
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Hán Việt Xá Là Gì
-
Tra Từ: Xá - Từ điển Hán Nôm
-
Xá Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Xá - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xá" - Là Gì?
-
Phố Xá Hay Phố Sá Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
“Ðường Sá” Và “phố Xá” – Dùng Như Thế Nào Mới đúng? - Sách Hay
-
Tên Và Cách đặt Tên Làng (xã) ở Phủ Lý Nhân Xưa - Ha Nam
-
Phố Sá Hay Phố Xá Là đúng Chính Tả? - LUV.VN
-
Đường Xá Hay Đường Sá? Phố Xá Hay Phố Sá Là đúng Chính Tả?
-
Một Tên Gọi Hán Ngữ Ban đầu Của Śāriputra (Xá-lợi-phất)
-
Tra Từ 舍 - Từ điển Hán Việt
-
Người Xa – Wikipedia Tiếng Việt
-
XÁ 舍 Thuộc Dạng Chữ Tượng Hình. Trong... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Đường Sá Hay đường Xá Là đúng Chính Tả Tiếng Việt