NGUỒN NƯỚC NGẦM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NGUỒN NƯỚC NGẦM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từnguồn nước ngầmgroundwaternước ngầmnước dưới đấtNDĐnguồn nướcunderground water sourcenguồn nước ngầmground waternước ngầmnước dưới đấtunderground water resourcesunderground water sourcesnguồn nước ngầm

Ví dụ về việc sử dụng Nguồn nước ngầm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nguồn nước ngầm được sử dụng cho làm mát các văn phòng.Ground water is used for cooling the offices.Nền nông nghiệpCalifornia phụ thuộc rất nhiều vào nguồn nước ngầm.California is very reliant on groundwater supplies.Do đó nguồn nước ngầm đang ngày càng trở nên quan trọng.….Groundwater resources are therefore becoming increasingly important.….Bảo vệ chất lượng và số lượng nguồn nước ngầm Vermont;Protecting the quality and quantity of Vermont's groundwater resources;Ngay cả nguồn nước ngầm có thể hỗ trợ quần thể muỗi rất lớn.Even subterranean water sources can support very large mosquito populations.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từdòng sông ngầmSử dụng với động từchống tàu ngầmtàu ngầm tấn công chống ngầmxe điện ngầmlực lượng tàu ngầmsăn ngầmngầm định ngầm hiểu chạy ngầmcông nghệ tàu ngầmHơnSử dụng với danh từtàu điện ngầmtàu ngầmnước ngầmthế giới ngầmchiếc tàu ngầmnguồn nước ngầmcáp ngầmtàu ngầm mỹ tàu ngầm đức hầm ngầmHơnChúng tôi nhận được nước này từ nguồn nước ngầm, sông, hồ.We get this water from groundwater sources, rivers, and lakes.Tỷ lệ sử dụng nguồn nước ngầm ở các nước đang phát triển sẽ tăng nhanh.The proportion of groundwater resources utilization in developing countries will increase rapidly.Các giếng trong khu vực này hiện đã chạm tới đáy của nguồn nước ngầm.Wells in this area now reach to the bottom of fresh groundwater resources.Phần lớn nguồn nước ngầm được phân bổ ở độ sâu từ 50- 400 mét thuộc 2 tầng Pliocene- Miocene.Most of ground water source is in the depth from 50- 400 meters under 2 horizones, Pliocene- Miocene.Lượng nước thải này là nguy cơgây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước ngầm.This volume of waste waterdoes present a great risk of contamination to groundwater.Những khu vực này sẽ yêu cầu đủ nguồn nước ngầm và khai thác có thể không hợp lý với môi trường.These regions would require sufficient groundwater resources and extraction may not be environmentally sound.Kể từ đó,các lĩnh vực xông hơi đã được suy giảm dần dần như giảm nguồn nước ngầm.Since then,the steam field has been in gradual decline as its underground water source decreases.Nguồn nước ngầm cho các ao này có độ cứng khoảng 30 mg là CaCO3/ L và độ kiềm khoảng 90 mg/ L.The groundwater supply for these ponds has a hardness of about 30 mg/L as CaCO3 and an alkalinity of about 90 mg/L.Ví dụ, thuốc trừ sâu vàphân bón có thể tìm đường vào nguồn nước ngầm theo thời gian.For example, pesticides and fertilizers can find their way into groundwater supplies over time.Cơ quan nguồn nước ngầm Thái Lan cho biết cần bơm 56,6 triệu lít nước ra khỏi hang Tham Luang.The Department of Groundwater Resources reportedly needed to drain 56.6 million litres out of the cave.Ví dụ, họ tránh sử dụng thuốc trừ sâu hóa học-một nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngầm.For example, they avoid using chemical pesticides,which contribute to pollution of ground water.Gần một nửa dânsố thế giới phụ thuộc vào nguồn nước ngầm để cung cấp nước uống và cho sử dụng khác.Nearly half of the world's population depends on groundwater sources for drinking water supply and for other uses.Gần 3 ngàn dân trên đảo phụ thuộc vàonguồn nước suối ở Bãi Bìm và nguồn nước ngầm dân tự khai thác.Nearly 3,000 people on the island depend ondrinking water from Bãi Bìm Stream and underground water resources.Nó tiếp tục ngăn ngừa sự ô nhiễm nguồn nước ngầm bằng cách kiểm soát các chất phân huỷ trước khi vào hệ thống.It further prevents the pollution of ground water by controlling the fecal matter decomposition before entering the system.Thất nghiệp, đặc biệt trong giới trẻ vàsự giảm sút của cả dầu thô và nguồn nước ngầm hiện là những vấn đề kinh tế dài hạn.Unemployment, especially among the young, and the depletion of oil and underground water resources are long-term economic problems.Trên toàn cầu, nguồn nước ngầm vô hình đang chịu áp lực ngày càng tăng do các hoạt động của con người và biến đổi khí hậu.Globally, invisible groundwater resources are under increasing pressure due to human activities and climate change.Có những báo cáo cho rằng phóng xạ cũng đã lan sang các sông suối gần đó vàcũng làm ô nhiễm nguồn nước ngầm.There are reports claiming that the radioactivity has also spread to nearby rivers and streams andalso contaminated the ground water.Trong nhiều lĩnh vực nông nghiệp, ô nhiễm nguồn nước ngầm bởi phân bón hóa học tổng hợp và thuốc trừ sâu là một vấn đề lớn.In many agriculture areas, pollution of groundwater with synthetic fertilisers and pesticides is a significant problem.Nguồn nước ngầm đang ngày càng có xu hướng suy thoái do khai thác quá mức, sử dụng lãng phí, không kiểm soát được khai thác ở quy mô gia đình.Groundwater resources in the provinces are tending to exhaust due to over-exploitation and wasteful use and uncontrolled exploitation at household scale.Nghiên cứu gần đây chỉ ra độ sâu mà tại đó nguồn nước ngầm trong lành xảy ra rất khác nhau và không rộng như suy nghĩ trước đây.Recent research indicates the depths at which fresh groundwater resources occur is highly variable and not as extensive as previously thought.Một trong những hệ quả tồi tệ nhất của tai họa phóng xạ Chernobyl khủng khiếp vàonăm 1986 là ô nhiễm nguồn nước ngầm lan rộng đe dọa hàng triệu người.One of the worst consequences of the horrific Chernobylradiation disaster in 1986 was widespread groundwater contamination that threatened millions of people.Nhiều hoạt động khai thácgóp phần vào việc ô nhiễm nguồn nước ngầm, suy giảm đa dạng sinh học, xói mòn đất, phá hủy cây trồng và các vấn đề khác.Many mining practices contribute to contaminated groundwater, loss of biodiversity, land erosion, destruction of crops and other problems.Nguồn nước ngầm này độc lập trên quy mô lớn với nguồn nước ngầm trong Israel bởi dòng nước chảy theo hướng Đông- Tây vào trong tầng chứa;This groundwater is largely independent of the groundwater inside Israel because of the flow of water in an east-west direction into the reservoir;Ngoài ra, rác thải khó phân hủy sẽ mãi mãi ở dưới đất,gây ô nhiễm nguồn nước ngầm, khiến người dân không cónước sạch để sinh hoạt.In addition, hard-to-decompose waste will exist on the ground,polluting groundwater, making people without clean water for a living.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0251

Từng chữ dịch

nguồndanh từsourcepowersupplysourcesnguồnđộng từsourcingnướcdanh từwatercountrystatekingdomjuicengầmtrạng từundergroundngầmdanh từsubmarinengầmtính từimplicittacitsubterranean S

Từ đồng nghĩa của Nguồn nước ngầm

nước dưới đất NDĐ groundwater nguồn nước nàynguồn nước ngọt

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh nguồn nước ngầm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nguồn Nước Ngầm Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì