Nhân Danh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- lăng loàn Tiếng Việt là gì?
- muốn Tiếng Việt là gì?
- Chỉ Nam xa Tiếng Việt là gì?
- Ktlê Tiếng Việt là gì?
- côn quyền Tiếng Việt là gì?
- Cam An Bắc Tiếng Việt là gì?
- Bình Đại Tiếng Việt là gì?
- Chị Hằng Tiếng Việt là gì?
- đờ Tiếng Việt là gì?
- khang kháng Tiếng Việt là gì?
- Quách Hữu Nghiêm Tiếng Việt là gì?
- ệp Tiếng Việt là gì?
- ươn hèn Tiếng Việt là gì?
- trăn gấm Tiếng Việt là gì?
- kỳ công Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân danh trong Tiếng Việt
nhân danh có nghĩa là: - 1 dt. Tên người: từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh, địa danh.. - 2 đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó: nhân danh cá nhân nhân danh lãnh đạo cơ quan.
Đây là cách dùng nhân danh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân danh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Nhân Danh ý Nghĩa Là Gì
-
Nhân Danh Là Gì ? Quy định Về Thủ Tục Ký Kết Thỏa Thuận Nhân Danh ...
-
Nhân Danh Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Nhân Danh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhân Danh" - Là Gì?
-
Nhân Danh Là Gì? Giải Thích Thuật Ngữ Nhân Danh - Hệ Thống Pháp Luật
-
Nhân Danh Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật
-
Nhân Danh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhân Danh Là Gì? Giải Thích Từ Ngữ Văn Bản Pháp Luật - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Nhân Danh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cảnh Giác Với Cái Gọi Là “nhân Danh Nhân Dân” Của Các Thế Lực ...
-
Nhân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Pháp Nhân Là Gì? Quy định Về Tư Cách Pháp Nhân Cần Biết