Từ Điển - Từ Nhân Danh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhân danh
nhân danh | trt. Lấy danh-nghĩa, mang một danh-hiệu để làm việc chi: Nhân-danh gia-trưởng, tôi xin chịu hết trách-nhậm những gì xảy ra trong nhà tôi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nhân danh | - 1 dt. Tên người: từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh, địa danh.- 2 đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó: nhân danh cá nhân nhân danh lãnh đạo cơ quan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nhân danh | dt. Tên người: từ điển nhân danh o nghiên cứu về nhân danh, địa danh. |
nhân danh | đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việe gì đó: nhân danh cá nhân o nhân danh lãnh đạo cơ quan. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nhân danh | đgt (H. nhân: theo; danh: tên) Lấy danh nghĩa của một cá nhân hay một tập thể để hành động: Nhân danh uỷ ban nhân dân cách mạng lâm thời, Bác lại ra lệnh trưng dụng một số (X-thuỷ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nhân danh | bt. 1. Lấy danh của ai: Nhân danh đại-biểu Quốc hội. 2. Tên người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nhân danh | .- Lấy danh nghĩa của cá nhân hay một tập thể để phát biểu hay để hành động: Nhân danh ban chấp hành công đoàn, đứng ra tổ chức cuộc du lịch. |
nhân danh | .- Tên người: Phải chú thích nhân danh, địa danh trong lịch sử. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
nhân dân tệ
nhân diện đào hoa
nhân diện thú tâm
nhân dịp
nhân dục vô nhai
* Tham khảo ngữ cảnh
Các phần tử bị xếp vào loại vô lại không dám tỏ dấu hiệu phóng túng , đám đông để mắt theo dõi họ , cảm hóa họ , nhân danh quyền lợi chung. |
Chỉ e dè nói : Hay ta nhân danh " Trời và Đức Thầy Cả " (1). |
Có nên nhân danh một đứa con của làng xã , một người cộng sản phát biểu thẳng thắn những suy nghĩ của mình không ?. |
Sau khi chào cờ , hát quốc ca , đồng chí ủy viên quân sự huyện Cà Mau thay mặt huyện ủy nói về sự quan trọng cấp bách phải thành lập trung đội du kích địa phương , rồi đại biểu các đoàn thể nhân dân đứng ra phát biểu ý kiến xong , thầy giáo Bảy nhân danh là người trong ban đỡ đầu du kích của xã đứng ra có mấy lời chung với anh em trong đơn vị và đồng bào. |
Chú ngẩng mặt quay nhìn vào trung đội , rồi trang trọng nhìn vào tía nuôi tôi : Thay mặt toàn thể anh em chiến sĩ trong đơn vị , nhân danh trung đội trưởng trung đội du kích địa phương Cà Mau , tôi xin hứa với bác như thế ! Ờ , như vậy là vợ chồng tôi an tâm rồi ! Tía nuôi tôi khẽ nghiêng đầu , nói lắp bắp. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhân danh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nhân Danh ý Nghĩa Là Gì
-
Nhân Danh Là Gì ? Quy định Về Thủ Tục Ký Kết Thỏa Thuận Nhân Danh ...
-
Nhân Danh Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Nhân Danh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhân Danh" - Là Gì?
-
Nhân Danh Là Gì? Giải Thích Thuật Ngữ Nhân Danh - Hệ Thống Pháp Luật
-
Nhân Danh Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật
-
Nhân Danh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhân Danh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nhân Danh Là Gì? Giải Thích Từ Ngữ Văn Bản Pháp Luật - Từ điển Số
-
Cảnh Giác Với Cái Gọi Là “nhân Danh Nhân Dân” Của Các Thế Lực ...
-
Nhân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Pháp Nhân Là Gì? Quy định Về Tư Cách Pháp Nhân Cần Biết