Nhăn Nheo - Tìm Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Các Từ - Olm

Học liệu Hỏi đáp Đăng nhập Đăng ký
  • Học bài
  • Hỏi bài
  • Kiểm tra
  • ĐGNL
  • Thi đấu
  • Thư viện số
  • Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
  • Trợ giúp
  • Về OLM

(Từ ngày 12/12) Lớp live ôn thi cuối kỳ I hoàn toàn miễn phí - Tham gia ngay!!!

 Mở bộ đề mới - nhận quà VIP liền tay

  • Mẫu giáo
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • ĐH - CĐ
K Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Xác nhận câu hỏi phù hợp
Chọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
  • Tất cả
  • Mới nhất
  • Câu hỏi hay
  • Chưa trả lời
  • Câu hỏi vip
AN Ánh Ngọc Phan 5 tháng 11 2017 - olm

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : 

Từ từ ; Nhăn nheo ; Nhẹ nhàng. 

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 3 V vuongphuongnhi 5 tháng 11 2017

đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng

trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt

Đúng(0) ML My Linh 5 tháng 11 2017

chầm chậm ; mịn màng ; nhè nhẹ ; mạnh mẽ .

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên X XiaoJiii 11 tháng 10 2023 - olm

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho các từ sau

Từ từ

Nhăn nheo

Nhẹ nhàng

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 1 DT Đoàn Trần Quỳnh Hương 11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm

Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng

Đúng(2) NQ Nguyễn Quang Dương 12 tháng 10 2021

Trái nghĩa với từ nhăn nheo

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 6 PK Phùng Kim Thanh 12 tháng 10 2021

phẳng phiu,....

Đúng(1) OY OH-YEAH^^ 12 tháng 10 2021

Phẳng lì

Đúng(2) Xem thêm câu trả lời LN Lê Nguyễn Bảo Ngọc 23 tháng 2 2021 - olm 3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng . #Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 3 MA 정은애 ( ɻɛɑm ʙáo cáo ) 23 tháng 2 2021

C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng

Đúng(0) LN Lê Nguyễn Bảo Ngọc 23 tháng 2 2021 Thank you 😁😁😁 Đúng(0) Xem thêm câu trả lời C Chiristabel_Chan 3 tháng 2 2019 - olm

Phần nào làm đc thì mn cứ làm

Tim từ đồng nghĩa ; Xinh , Rét , Mẹ 

Tìm từ trái nghĩa : Hỗn Loạn

Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe

Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập 

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 2 NH Nhật Hạ 3 tháng 2 2019

Tìm từ đồng nghĩa: 

Xinh: đẹp, dễ thương,...

Rét: lạnh,...

Mẹ: Bu, má,...

Tìm từ trái nghĩa: 

Hỗn loạn: trật tự, yên tĩnh,...

Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe

DT: Bác Hoa

ĐT: cuốc

TT: khỏe

Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập 

Từ đơn: nhẹ, nhàng , gắn, bó , đi , nhớ, nhung , nhin , ngủ , tươi, tắn , bài, tập 

Từ ghép: gắn bó, bài tập

Từ láy: nhẹ nhàng, nhớ nhung, tươi tắn

P/s: Hoq chắc (:

  

Đúng(0) ND Nick đã bj hack bởi tao ! 3 tháng 2 2019

1.Từ đồng nghĩa là: 

- xinh : đẹp,...

- rét : cóng, lạnh,...

- mẹ : u, bầm, má, mạ, bu, ...

2. Từ trái nghĩa là:

- yên lành,

3.

- DT: Bác Hoa

- ĐT: cuốc

- TT: khỏe

4.

- Từ đơn: đi, nhìn, ngủ.

- Từ ghép: gắn bó, nhớ nhung, ài tập.

- Từ láy: nhẹ nhàng, tươi tắn.

Không biết đúng hay sai nhưng mình chỉ biết thế thôi.

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời DT Duong Thuc Hien 25 tháng 12 2017 - olm

Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Cao thượng

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 5 TM Tề Mặc 25 tháng 12 2017

đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )

trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )

mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé

Đúng(1) HN Huỳnh Ngọc Ngân 25 tháng 12 2017

Trái nghĩa: thấp hèn

Đồng nghĩa: mình ko biết

Đúng(1) Xem thêm câu trả lời ND Nguyễn Đào Khánh Phương 29 tháng 10 2021 - olm

Từ "trong" ở cụm từ " ko khí nhẹ và trong lành" và từ "trong" trong cụm từ "trong ko khí mát mẻ" có quan hệ với nhau như thế nào?

A.2 từ đồng âm

B.1 từ nhiều nghĩa

C.2 từ trái nghĩa

D.2 từ đồng nghĩa

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 0 G ꧁༺ ღLinhღk9 ( チーム ♈ ) ༻꧂ 15 tháng 2 2021 - olm

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ bé ,sống ,già 

TÌM 3 TỪ TRỞ LÊN NHA )

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 2 NB Nguyễn Bảo Tâm An 15 tháng 2 2021

Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.

Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...

Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.

Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,

Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..

Hok tốt

Đúng(1) NM Nguyễn Minh Châu 15 tháng 2 2021

Từ trái nghĩa với bé là to .

 Từ trái nghĩa với sống là chết.

Từ trái nghĩa với già là trẻ.

Đúng(1) Xem thêm câu trả lời TH thu hà 7 tháng 11 2017 - olm

Câu1:Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:bảo vệ ,đoàn kết

 

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 3 LT Lùn Tè 7 tháng 11 2017

Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn 

Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn 

Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá 

TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn 

Đúng(0) HG Hot Girl 7 tháng 11 2017

tham khảo quả : Ôn tập giữa học kì 1: tiết 3+ 4 trang 96 sgk Tiếng Việt lớp 5

               tk nhoa bạn !!

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời B buiphanminhkiet 20 tháng 10 2019 - olm 1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần5 tìm 1 từ đồng nghĩa và...Đọc tiếp

1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng

2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.

3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng

4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần

5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả

#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 1 NY Nguyễn Ý Nhi 20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

Đúng(1) Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • E ElmSunn 2 GP
  • VD vu duc anh 0 GP
  • HA Hải Anh ^_^ 0 GP
  • TQ Trương Quang Đạt 0 GP
  • TT Trần Thị Hồng Giang 0 GP
  • NV Nguyễn Vũ Thu Hương 0 GP
  • OT ♑ ঔღ❣ ๖ۣۜThư ღ❣ঔ ♑ 0 GP
  • VT Vũ Thành Nam 0 GP
  • AA admin ([email protected]) 0 GP
  • CM Cao Minh Tâm 0 GP
Học liệu Hỏi đáp Link rút gọn Link rút gọn Học trực tuyến OLM Để sau Đăng ký
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng Đóng
Yêu cầu VIP

Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nhẹ Nhàng Là Gì