Từ điển Tiếng Việt "nhẹ Nhàng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nhẹ nhàng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nhẹ nhàng

- t, ph. 1. Nhẹ nói chung: Công việc nhẹ nhàng. 2. Thoải mái, không gò bó: Học tập nhẹ nhàng.

nt&p.1. Có vẻ dịu nhẹ, không làm khó chịu. Lao động nhẹ nhàng. Phê bình nhẹ nhàng. 2. Có cảm giác khoan khoái. Lòng nhẹ nhàng thư thái.

xem thêm: nhẹ, nhẹ nhõm, nhẹ nhàng

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nhẹ nhàng

nhẹ nhàng
  • Light
    • Bước đi nhẹ nhàng: Light steps
    • Công việc nhẹ nhàng: A light piece of work
  • Mild; gentle
    • Câu trả lời nhẹ nhàng: A mild answer
    • Nói giọng nhẹ nhàng: To speak in a gentle voice
light
lời nhẹ nhàng
eunuch
văn bản đọc nhẹ nhàng
smoothly read text

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nhẹ Nhàng Là Gì