Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲəʔən˧˥
ɲəŋ˧˩˨
ɲəŋ˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲə̰n˩˧
ɲən˧˩
ɲə̰n˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhẫn”
刃: nhậm, nhận, nhẫn, lạng
刄: nhận, nhẫn, lượng, lạng
紉: nhận, nhẫn, nhân
纫: nhận, nhẫn, nhân
涊: niễn, nhẫn
忍: nhẫn
牣: nhận, nhẫn
眼: nhẫn, nhãn
讱: nhẫn
訒: nhẫn
荵: nhẫn
軔: nhận, nhẫn
韌: nhận, nhẫn
㣼: nhẫn
仞: nhận, nhẫn
Phồn thể
訒: nhẫn
忍: nhẫn
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
刃: nhấn, nhận, nhẫn
刄: nhận, nhẫn
紉: nhận, nhẫn
𠴍: nhẫn, nhẩn, gắn, nhín, nhắn, nhịn
訒: nhẫn
: nhẫn
纫: nhận, nhẫn
讱: nhẫn
眼: nhởn, nhản, nhan, nhẫn, nhãn
認: nhận, nhẫn, nhìn
忍: nhẫn, nhỉnh, nhẩn, nhẵn, những, nhịn
韌: nhận, nhẫn, nhãn
軔: nhận, nhẫn
𢭝: dận, nhấn, nhận, nhẫn
𨧟: nhẫn, nhẵn
仞: nhận, nhẫn, nhẩn
牣: nhận, nhẫn, nhẳn
韧: nhẫn, nhãn
靭: nhẫn
釰: kiếm, nhẫn
荵: nhẫn
釼: kiếm, kém, nhẫn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhấn
nhắn
nhẳn
nhăn
nhãn
nhận
nhân
nhẵn
nhằn
nhạn
nhàn
Danh từ
nhẫn
nhẫn
Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức. Chiếc nhẫn hai chỉ .Trên tay đeo những mấy chiếc nhẫn vàng.
Dịch
Tiếng Anh: ring
Tiếng Hà Lan: ring
Tiếng Nga: кольцо (kolʹcó) gt
Tiếng Pháp: bague gc
Động từ
nhẫn
Nhịn, sẵn lòng. Nhẫn một tí để đỡ sinh chuyện.Nhẫn nại.Nhẫn nhịn.Nhẫn nhục.Ẩn nhẫn.
Giới từ
nhẫn
(cổ) Đến, cho đến. Từ ấy nhẫn nay.
Dịch
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhẫn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhẫn&oldid=1992424” Thể loại: