Nhẫn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Giới từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲəʔən˧˥ɲəŋ˧˩˨ɲəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲə̰n˩˧ɲən˧˩ɲə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “nhẫn”
  • 刃: nhậm, nhận, nhẫn, lạng
  • 刄: nhận, nhẫn, lượng, lạng
  • 紉: nhận, nhẫn, nhân
  • 纫: nhận, nhẫn, nhân
  • 涊: niễn, nhẫn
  • 忍: nhẫn
  • 牣: nhận, nhẫn
  • 眼: nhẫn, nhãn
  • 讱: nhẫn
  • 訒: nhẫn
  • 荵: nhẫn
  • 軔: nhận, nhẫn
  • 韌: nhận, nhẫn
  • 㣼: nhẫn
  • 仞: nhận, nhẫn

Phồn thể

  • 訒: nhẫn
  • 忍: nhẫn

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 刃: nhấn, nhận, nhẫn
  • 刄: nhận, nhẫn
  • 紉: nhận, nhẫn
  • 𠴍: nhẫn, nhẩn, gắn, nhín, nhắn, nhịn
  • 訒: nhẫn
  • 󰆙: nhẫn
  • 纫: nhận, nhẫn
  • 讱: nhẫn
  • 眼: nhởn, nhản, nhan, nhẫn, nhãn
  • 認: nhận, nhẫn, nhìn
  • 忍: nhẫn, nhỉnh, nhẩn, nhẵn, những, nhịn
  • 韌: nhận, nhẫn, nhãn
  • 軔: nhận, nhẫn
  • 𢭝: dận, nhấn, nhận, nhẫn
  • 𨧟: nhẫn, nhẵn
  • 仞: nhận, nhẫn, nhẩn
  • 牣: nhận, nhẫn, nhẳn
  • 韧: nhẫn, nhãn
  • 靭: nhẫn
  • 釰: kiếm, nhẫn
  • 荵: nhẫn
  • 釼: kiếm, kém, nhẫn

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nhấn
  • nhắn
  • nhẳn
  • nhăn
  • nhãn
  • nhận
  • nhân
  • nhẵn
  • nhằn
  • nhạn
  • nhàn

Danh từ

nhẫn

nhẫn

  1. Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức. Chiếc nhẫn hai chỉ . Trên tay đeo những mấy chiếc nhẫn vàng.

Dịch

  • Tiếng Anh: ring
  • Tiếng Hà Lan: ring
  • Tiếng Nga: кольцо (kolʹcó) gt
  • Tiếng Pháp: bague gc

Động từ

nhẫn

  1. Nhịn, sẵn lòng. Nhẫn một tí để đỡ sinh chuyện. Nhẫn nại. Nhẫn nhịn. Nhẫn nhục. Ẩn nhẫn.

Giới từ

nhẫn

  1. (cổ) Đến, cho đến. Từ ấy nhẫn nay.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhẫn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhẫn&oldid=1992424” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nhẫn 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Nhẫn Tiếng Anh Là Gì