Nhẹ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tính từ Hiện/ẩn mục Tính từ
    • 1.1 Từ trái nghĩa
    • 1.2 Dịch
  • 2 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Chữ Nôm
    • 2.3 Từ tương tự
    • 2.4 Tính từ
    • 2.5 Phó từ
      • 2.5.1 Dịch
    • 2.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tính từ

[sửa]

nhẹ

Từ trái nghĩa

[sửa]

nặng

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: light (en)
  • Tiếng Đức: leicht (de)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɛ̰ʔ˨˩ɲɛ̰˨˨ɲɛ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɛ˨˨ɲɛ̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𨌀: nhẹ
  • 珥: nhĩ, nhỉ, nhị, nhẹ
  • 𨏄: nhẹ
  • 弍: nhị, nhẹ
  • 弭: nhĩ, nhị, nhẹ
  • 耳: nhải, nhãi, nhĩ, nhẹ
  • 貳: nhì, nhị, nhẹ
  • 挕: nhẹ
  • 鉺: nhĩ, nhị, nhẹ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nhe
  • nhẽ
  • nhể
  • nhè
  • nhé

Tính từ

nhẹ

  • Xem dưới đây

Phó từ

nhẹ trgt.

  1. Không nặng. Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi. (tục ngữ)
  2. Có tỉ trọng nhỏ. Nhôm là một kim loại nhẹ. Dầu hỏa nhẹ hơn nước.
  3. Không nặng nhọc. Công việc nhẹ.
  4. Ở mức độ thấp. Gió nhẹ. Bước nhẹ.
  5. Không nguy hiểm đến tính mệnh. Bệnh nhẹ.
  6. Có thể chịu được. Phạt nhẹ.
  7. Bị coi thường. Đạo vi tử, vi thần đâu có nhẹ (Nguyễn Công Trứ)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhẹ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhẹ&oldid=1880921” Thể loại:
  • Tính từ
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nhẹ 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nhẹ Trong Tiếng Anh Có Nghĩa Là Gì