Nhị - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲḭʔ˨˩ | ɲḭ˨˨ | ɲi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲi˨˨ | ɲḭ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “nhị”- 㒃: nhị
- 蘂: nhị, nhụy
- 堄: nghệ, nhị, nghê
- 芈: dương, nhị, mị, mỵ
- 羋: can, dương, nhị, mễ, mị, mỵ
- 弍: nhị
- 二: nhị
- 劓: nghị, tị, tỵ, nhị
- 咡: nhị
- 𠄠: nhị
- 〢: nhị
- 弥: mi, di, my, nhị
- 贰: nhị
- 膩: nị, nhị
- 弭: nhĩ, nhị, mị, mỵ
- 貳: nhị
- 洱: nhĩ, nhị
- 瀰: mi, di, my, nhị
- 渳: nhị
- 樲: nhị
- 刵: nhĩ, nhị
- 衈: nhị
- 蕋: nhị, nhụy
- 蕊: nhị, nhụy
- 彌: di, nhị
- 餌: nhĩ, nhị
- 铒: nhĩ, nhị
- 蘃: nhị, nhụy
- 眲: nhị
- 惢: tỏa, nhị
- 珥: nhĩ, nhị
- 橤: nhị, nhụy
- 毦: nhị
- 㳽: di, nhị
- 饵: nhĩ, nhị
- 佴: nhĩ, nại, nhị
- 㓷: nghị, tị, nhị
- 腻: nị, nhị
- 鉺: nhĩ, nhị
- 淽: nhị
Phồn thể
[sửa]- 惢: nhị
- 珥: nhị
- 橤: nhị
- 膩: nị, nhị
- 弍: nhị
- 蕋: nhị
- 蕊: nhị
- 弭: nhị
- 二: nhị
- 餌: nhị
- 洱: nhị
- 貳: nhị
- 樲: nhị
- 劓: tị, nhị
- 蘂: nhị
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 蘃: nhuỵ, nhị
- 蘂: nhuỵ, nhị
- 樲: nhị
- 弍: nhị, nhẹ
- 二: nhì, nhị
- 咡: nhị
- 膩: nị, nhị
- 弭: nhĩ, nhị, nhẹ
- 貳: nhì, nhị, nhẹ
- 洱: nhĩ, nhị
- 瀰: di, nhị
- 渳: nhị
- 眲: nhị
- 刵: nhĩ, nhị
- 衈: nhị
- 蕋: nhụy, nhị
- 蕊: nhụy, nhị
- 彌: di, gi, nhị
- 餌: nhĩ, nhị
- 铒: nhĩ, nhị
- 惢: nhị, toả
- 珥: nhĩ, nhỉ, nhị, nhẹ
- 橤: nhụy, nhị
- 毦: nhị
- 佴: nại, nhĩ, nhị
- 鉺: nhĩ, nhị, nhẹ
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nhỉ
- nhĩ
- nhì
- nhí
Danh từ
[sửa]nhị
- Nhạc khí có hai dây kéo bằng cái mã vĩ. Lẫn tiếng kèn, nhị nôn nao, inh ỏi (Tú Mỡ)
- (Thực vật học) Bộ phận sinh sản của hoa, mang túi phấn. Trong hồ, gì đẹp bằng sen, lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng. (ca dao) Hoa thơm mất nhị đi rồi, còn thơm đâu nữa mà người ước ao. (ca dao)
- Số thứ tự hai. Nhất chờ, nhị đợi, tam mong. (ca dao)
Dịch
[sửa] Số thứ tự hai- Tiếng Anh: second
Tham khảo
[sửa]- "nhị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Thực vật học
Từ khóa » Nhị Dịch Là Gì
-
Nhị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nhị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Nhị - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Nhị Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nhị Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhị | Từ điển Việt
-
Từ 'tế Nhị' Có Nguồn Gốc Từ đâu? - VietNamNet
-
ĐỆ NHỊ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ý NHỊ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt "ý Nhị" - Là Gì?
-
TẾ NHỊ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nhị Ngữ – Phương Pháp Tiếp Cận Học Tiếng Anh Mới - Biletlingo
-
Nhị Nương Nghĩa Là Gì - Học Tốt