Tra Từ: Nhị - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
hai, 2Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số hai. 2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: “nhị thứ thế giới đại chiến” 二次世界大戰 chiến tranh thế giới lần thứ hai. 3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Khẩu vô nhị ngôn” 口無二言 (Vệ Đại Kinh truyện 衛大經傳) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất. 4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu tử vô nhị” 有死無二 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ. 5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí 史記: “Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã” 此所謂功無二於天下, 而略不世出者也 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.Từ điển Thiều Chửu
① Hai, tên số đếm.Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai; ② Thứ hai, bậc hai: 二次世界大戰 Chiến tranh thế giới lần thứ hai; 二等貨 Loại hàng bậc hai; ③ Thay đổi, không chuyên nhất: 不二價 Không thách giá; 有死無二 Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; 二事敗業 Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư); ④ (văn) Có hai, sánh ngang: 此所謂功無二于天下 Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số hai — Khác. Không thuần nhất — Nghi ngờ — Hạng thứ. Hạng nhì — Phụ ( so với chính ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhị.Tự hình 5
Dị thể 5
弍貳贰𠄠𢎐Không hiện chữ?
Từ ghép 26
bản nhị 本二 • bất nhị 不二 • bất nhị pháp môn 不二法門 • bất nhị pháp môn 不二法门 • đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大战 • đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大戰 • nhất đương nhị 一當二 • nhị ác anh 二惡英 • nhị bách 二百 • nhị diện 二面 • nhị đẳng 二等 • nhị độ mai 二度梅 • nhị giả 二者 • nhị giáp 二甲 • nhị hạng 二項 • nhị huyền 二絃 • nhị nguyệt 二月 • nhị phẩm 二品 • nhị phân 二分 • nhị sắc 二色 • nhị tâm 二心 • nhị thanh cư sĩ 二青居士 • nhị thanh động tập 二青峒集 • nhị thập 二十 • nhị thập tứ hiếu diễn âm 二十四孝演音 • y lệ toa bạch nhị thế 伊麗莎白二世Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt xá đệ Tông Nhất - 別舍弟宗一 (Liễu Tông Nguyên)• Dương liễu chi (Thanh giang nhất khúc liễu thiên điều) - 楊柳枝(青江一曲柳千條) (Lưu Vũ Tích)• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Thập bất hài kỳ 02 - 十不諧其二 (Thanh Tâm tài nhân)• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)• Tiễn gia tôn phụng sứ quá quan - 餞家尊奉使過關 (Trần Văn Trứ)• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Nguỵ Thôi)• Vịnh liễu - 詠柳 (Hạ Tri Chương)Bình luận 0
Từ khóa » Nhị Dịch Là Gì
-
Nhị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nhị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nhị Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nhị Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhị | Từ điển Việt
-
Từ 'tế Nhị' Có Nguồn Gốc Từ đâu? - VietNamNet
-
ĐỆ NHỊ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ý NHỊ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt "ý Nhị" - Là Gì?
-
TẾ NHỊ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nhị Ngữ – Phương Pháp Tiếp Cận Học Tiếng Anh Mới - Biletlingo
-
Nhị Nương Nghĩa Là Gì - Học Tốt