Từ Điển - Từ Nhị Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nhị

nhị st. Hai: Nhị nguơn Hai đồng) // Thứ hai, hạng nhì: Đệ-nhị // Tên thứ đàn hai dây: Đàn nhị.
nhị dt. C/g Nhuỵ, cộng nhỏ, mềm ở giữa cái hoa, đầu có phấn, nguyên là trứng giống, thường có mùi thơm: Phong-nhị, tiểu-nhị; Đố ai mà được như sen, Chung quanh cánh đỏ giữa chen nhị vàng (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhị - 1 dt Nhạc khí có hai dây kéo bằng cái mã vĩ: Lẫn tiếng kèn, nhị nôn nao, inh ỏi (Tú-mỡ).- 2 dt (thực) Bộ phận sinh sản của hoa, mang túi phấn: Trong hồ, gì đẹp bằng sen, lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng (cd); Hoa thơm mất nhị đi rồi, còn thơm đâu nữa mà người ước ao (cd).- 3 st Hai: Nhất chờ, nhị đợi, tam mong (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhị dt. Bộ phận sinh sản của hoa: lá xanh bông trắng, nhị vàng.
nhị dt. Nhạc khí có hai dây tơ, kéo. bằng vĩ làm bằng lông đuôi ngựa, mặt bầu cộng hưởng được bịt da một số động vật: biểu diễn nhị, sáo, đàn bầu.
nhị Hai: nhị bình o nhị diên o nhị giáo o nhị hỉ o nhị hồ o nhị nguyên o nhị phẩm o nhị tâm o nhị thập tứ hiếu o nhị thể o nhị thức o nhị trường o độc nhất vô nhị.
nhị Tinh tế: nhuận nhị o tế nhị o ý nhị.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhị dt Nhạc khí có hai dây kéo bằng cái mã vĩ: Lẫn tiếng kèn, nhị nôn nao, inh ỏi (Tú-mỡ).
nhị dt (thực) Bộ phận sinh sản của hoa, mang túi phấn: Trong hồ, gì đẹp bằng sen, lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng (cd); Hoa thơm mất nhị đi rồi, còn thơm đâu nữa mà người ước ao (cd).
nhị st Hai: Nhất chờ, nhị đợi, tam mong (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhị dt. Phần ở trong hoa, đầu óc phấn vàng và thơm, cơ quan truyền giống của hoa: Nhị sen. Hoa kia mất nhị đi rồi, Còn thơm đâu nữa mà người ước-ao (C.d) // Nhị cái. Nhị đực.
nhị st. Hai.
nhị dt. Do chữ nhị-huyền mà ra. Thứ đờn có hai dây, có cần làm bằng lông đuôi ngựa để kéo sát vào dây cho thành tiếng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhị .- d. Nhạc cụ có hai dây kéo bằng cái mã vĩ.
nhị .- d. Bộ phận sinh sản của hoa mang túi phấn (nhị đực) hay bầu (nhị cái).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhị Phần ở trong hoa, đầu có phấn vàng và thơm: Nhị sen. Nhị đào. Văn-liệu: Hoa thơm phong nhị, trăng rằm tròn gương (K). Nhị đào vẹn-vẽ còn tơ (H-T). Vườn xuân ong đã tỏ tường nhị hoa (H-Chừ). Hoa thơm mất nhị đi rồi, Còn thơm đâu nữa mà người ước-ao (C-d).
nhị Hai: Nhị nguyệt. Nhị nhật.
nhị Do chữ nhị-huyền mà ra. Thứ nhạc-khí có hai dây, có cần làm bằng lông đuôi ngựa để kéo sát vào dây cho thành tiếng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

nhị cái

nhị chuỳ hạ

nhị diện

nhị gian

nhị hỉ

* Tham khảo ngữ cảnh

Thu mải nói chuyện với bà cụ ngồi trước mặt về nước bài mà lúc đó Trương đã thừa biết là phi " nhị tống cửu " thì " tam tống bát ".
hị với tứ với ngủ vị chỉ là... Nàng cười.
Chàng chỉ biết nhiều câu nói , nhiều cử chỉ của Thu đã tỏ ra nàng có trí thông minh , biết rộng và có thể hiểu được những ý nhị phức tạp.
Trương hồi hộp vì cái thú chờ đợi , dò đoán một cử chỉ có lẽ rất ý nhị của Nhan.
Sau mấy rặng xoan thưa lá , dòng sông nhị thấp thoáng như một dải lụa đào.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nhị

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nhị Dịch Là Gì