Nhờ Một Món Nợ Tình Nghĩa: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch nhờ một món nợ tình nghĩa VI EN nhờ một món nợ tình nghĩanhờ một món nợ tình nghĩaTranslate
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: nhờ một món nợ tình nghĩa
nhờ một món nợ tình nghĩaCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: nhờ một món nợ tình nghĩa
- nhờ – ask for a favor
- một – one, a-, an, a-one, a one, una, aam, ane
- đưa ra một mô tả đáng nhớ - give a memorable description
- Anh ấy đã thuê một đại lý - He did hire an agent
- giảm một nửa chi phí - halve the expenses
- món – wear out
- nợ – explode
- tình – prefectural
- nghĩa – means
- Một cái nhìn có ý nghĩa phi thường - A glance of extraordinary meaning
- bỏ bê nghĩa vụ pháp lý quốc tế - neglect of an international legal duty
- điều này có nghĩa là tất cả - this means that all
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt cộng đồng- 1miscalibrated
- 2cruelty-free
- 3communities
- 4tailor's
- 5vocalic
Ví dụ sử dụng: nhờ một món nợ tình nghĩa | |
---|---|
Những chuyến tàu Maglev này di chuyển trên không do từ tính, lơ lửng ngay phía trên đường ray. | These Maglev trains travel on air due to magnetism, hovering just above the track. |
Đối với nhiều người, việc trở lại đúng hướng có thể đồng nghĩa với việc chấp nhận một công việc lương thấp hơn, một ngôi nhà nhỏ hơn, một chiếc xe hơi đắt tiền hơn hoặc một địa vị xã hội thấp hơn. | For many people, getting back on track may mean accepting a lower-paying job, a smaller home, a less-expensive car, or a lower social status. |
Bạn phải phán đoán tình hình và hành động phù hợp. | You must judge the situation and act accordingly. |
Anh ấy là một người đàn ông có tính cách mạnh mẽ, ổn định và đáng tin cậy. | He is a man of strong, stable and trustworthy character. |
Tôi nghĩ rằng những điều như thế này xảy ra một cách tình cờ. | I think that things like this happen by chance. |
Vĩnh biệt, và canh giữ trong tình yêu thương đứa con chung của chúng ta. Từ biệt! | Farewell, and guard in love our common child. Farewell! |
Tom đã bị sa thải vì một cáo buộc quấy rối tình dục. | Tom was fired over a sexual harassment allegation. |
Điều này có nên được hiểu theo nghĩa đen khác không? | Should this be understood in something other than the literal sense? |
Trái ngược với "lernen", động từ tiếng Đức "studieren" có nghĩa là sự chiếm đoạt kiến thức sâu sắc hơn. | In contrast to "lernen", the German verb "studieren" means a deeper appropriation of knowledge. |
Đàn ông kiểm soát không có ý nghĩa thực sự của giá trị. Sự tức giận là lối thoát của họ. Thao tác là công cụ của họ. Họ bám vào những gì họ không thể kiểm soát, những gì họ không thể và không nên có. | Controlling men have no true sense of worth. Anger is their outlet. Manipulation is their tool. They cling to what they can not control, what they can not and should not have. |
Chúng ta biết tính cách của Jamal, lòng tốt tuyệt vời của anh ấy, lòng dũng cảm của anh ấy. | We know Jamal's character, his great kindness, his courage. |
Fadil không quan tâm đến những gì người tình của mình đang mạo hiểm. | Fadil didn't care about what his lovers were risking. |
Bất kỳ người Do Thái nào chỉ trích chủ nghĩa Zion đều được dán nhãn là "người Do Thái tự ghét". | Any Jew who criticizes Zionism is labelled as a "self-hating Jew." |
Chỉ vì Tom và Mary nói rằng họ không làm vậy không có nghĩa là họ không làm vậy. | Just because Tom and Mary said they didn't do that doesn't mean that they didn't do that. |
Cách học ngoại ngữ truyền thống có thể thỏa mãn hầu hết mọi người về nghĩa vụ, nhưng nó khó có thể là nguồn vui. Nó cũng không có khả năng thành công. | The traditional way of learning a language may satisfy at most one's sense of duty, but it can hardly serve as a source of joy. Nor will it likely be successful. |
Hành động không chính thức luôn đầy bí ẩn và chủ nghĩa siêu thực. | Informal diction is always full of mystery and surrealism. |
Điều quan trọng là các thuật ngữ chúng ta đang sử dụng phải rõ ràng và được xác định rõ ràng, nhưng chúng ta đừng sa lầy vào ngữ nghĩa. | It's important that the terms we're using are clear and well-defined, but let's not get bogged down in semantics. |
bạn có nghĩa là họ là nam giới rất thông minh và học, trong khi bạn có nghi ngờ nghiêm trọng dù tôi à? hỏi tuần. | You mean that they were very clever and learned men, while you have grave doubts whether I am either? asked Weeks. |
Những gì dr. Freedman có nghĩa là | What dr. Freedman means is that. |
Ý nghĩa không nằm trong bản thân các từ. | The meaning is not in the words themselves. |
Mà đại khái là dịch nghĩa đó. | Which roughly translates to that. |
Có nghĩa là một con dê và cứng rắn như Mẹ Lucy.! | Mean as a goat and tough as Mother Lucy.! |
Anh ấy đã chọn từ bỏ nghĩa vụ của mình với tôi để tìm kiếm một cuộc sống ở nơi khác. | He chose to abandon his duty to me to seek a life elsewhere. |
Điều này không thể nói ... không có ý nghĩa gì khi nói về điều đó, | This can't be told... there's no sense in talking about it. |
Độ bám tốt hơn có nghĩa là cú swing nhanh hơn. | Better grip means a faster swing. |
Và ý nghĩa của quyền công dân là gì, khi những người sinh ra và sống ở một quốc gia mang hộ chiếu được cấp ở một quốc gia khác? | And what is the meaning of citizenship, when people who are born and live in one country carry passports issued in another? |
Gia đình này đang lãng phí thời gian vào những việc vô nghĩa. | This family is wasting time on nonsense. |
Đó là trong trò chơi, theo một nghĩa nào đó: một kiểu chơi chết người và mỉm cười nghiêm túc: trò chơi của hai con sư tử có thể hoặc không thể để lại dấu ấn. | It was in play, in a sense: a kind of deadly play and smiling seriousness: the play of two lions that might or might not leave marks. |
Đây là những gì chủ nghĩa xã hội đã nói bên ngoài và trên một vài giáo phái đã đi lạc hướng; đó là những gì nó tìm kiếm trong thực tế, đó là những gì nó phác họa trong tâm trí. | This is what socialism said outside and above a few sects which have gone astray; that is what it sought in facts, that is what it sketched out in minds. |
Đáng ngạc nhiên hơn nữa, người phát ngôn của Google xác nhận rằng "không có yêu cầu về nhiệm kỳ" cho quyền lợi này, có nghĩa là hầu hết 34 nghìn nhân viên Google của họ đều đủ điều kiện. | Even more surprising, a Google spokesperson confirms that there's "no tenure requirement" for this benefit, meaning most of their 34 thousand Google employees qualify. |
Từ khóa » Món Nợ Dịch Tiếng Anh
-
• Món Nợ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Debt, Due, Loan | Glosbe
-
MÓN NỢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Món Nợ Khoản Nợ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
MÓN NỢ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
MÓN NỢ - Translation In English
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'món Nợ' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Trả Bớt Món Nợ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Món Nợ Có Thể Thu Hồi - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ : Debt | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...
-
"trừ Dần (món Nợ)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Top 15 Các Từ Nợ Trong Tiếng Anh 2022