Nhớ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Thán từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲəː˧˥ɲə̰ː˩˧ɲəː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲəː˩˩ɲə̰ː˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𢖵: ưa, nỡ, nhớ
  • 洳: nhuốm, dơ, nhơ, như, nhỡ, nhừ, nhự, nhờ, nhớ
  • 󰓐: nhớ
  • 汝: nhởi, dử, lỡ, nở, nhỡ, nhử, nhữ, nhứ, nhừ, nhở, nhớ
  • 𢘾: nhờ, nhớ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • nhổ
  • nhọ
  • nho
  • nhỡ
  • nhợ
  • nhô
  • nhỏ
  • nhờ
  • nhơ
  • nhở

Động từ

nhớ

  1. Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm. Mẹ dặn con, con phải nhớ mà làm / Thương nhau xin nhớ lời nhau. (Truyện Kiều)
  2. Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mà mình ao ước được gặp lại. Nhớ cảnh cũ / Đi thì nhớ vợ cùng con, Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng. (ca dao)
  3. Giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một tính cộng, số dưới trong một tính trừ hoặc tích trong một tính nhân. 8 và 4 là 12, viết 2 nhớ 1.

Thán từ

nhớ

  1. (Khẩu ngữ) Nhé (hàm ý thân mật). Thế thôi nhớ!

Dịch

ghi được trong trí tuệ
  • Tiếng Anh: to remember, to recall
  • Tiếng Hà Lan: zich herinneren
  • Tiếng Nga: вспоминать (vspominát’) (chưa hoàn thành), вспомнить (vspómnit’) (hoàn thành)
  • Tiếng Pháp: se rappeler
  • Tiếng Tây Ban Nha: recordarse
  • Tiếng Thái: จำ
tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt
  • Tiếng Anh: to miss
  • Tiếng Hà Lan: missen
  • Tiếng Thái: คิดถึง
  • Tiếng Pháp: manquer (người hoặc vật nhớ được ở chủ thể, người mà nhớ ở khách thể)
  • Tiếng Tây Ban Nha: echar de menos, extrañar (Mỹ Latinh)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhớ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nhớ&oldid=2223917” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục nhớ 13 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nhớ Nghĩa Là J