Nhớ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲəː˧˥ | ɲə̰ː˩˧ | ɲəː˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲəː˩˩ | ɲə̰ː˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢖵: ưa, nỡ, nhớ
- 洳: nhuốm, dơ, nhơ, như, nhỡ, nhừ, nhự, nhờ, nhớ
- : nhớ
- 汝: nhởi, dử, lỡ, nở, nhỡ, nhử, nhữ, nhứ, nhừ, nhở, nhớ
- 𢘾: nhờ, nhớ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- nhổ
- nhọ
- nho
- nhỡ
- nhợ
- nhô
- nhỏ
- nhờ
- nhơ
- nhở
Động từ
nhớ
- Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm. Mẹ dặn con, con phải nhớ mà làm / Thương nhau xin nhớ lời nhau. (Truyện Kiều)
- Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mà mình ao ước được gặp lại. Nhớ cảnh cũ / Đi thì nhớ vợ cùng con, Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng. (ca dao)
- Giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một tính cộng, số dưới trong một tính trừ hoặc tích trong một tính nhân. 8 và 4 là 12, viết 2 nhớ 1.
Thán từ
nhớ
- (Khẩu ngữ) Nhé (hàm ý thân mật). Thế thôi nhớ!
Dịch
ghi được trong trí tuệ- Tiếng Anh: to remember, to recall
- Tiếng Hà Lan: zich herinneren
- Tiếng Nga: вспоминать (vspominát’) (chưa hoàn thành), вспомнить (vspómnit’) (hoàn thành)
- Tiếng Pháp: se rappeler
- Tiếng Tây Ban Nha: recordarse
- Tiếng Thái: จำ
- Tiếng Anh: to miss
- Tiếng Hà Lan: missen
- Tiếng Thái: คิดถึง
- Tiếng Pháp: manquer (người hoặc vật nhớ được ở chủ thể, người mà nhớ ở khách thể)
- Tiếng Tây Ban Nha: echar de menos, extrañar (Mỹ Latinh)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nhớ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Nhớ Nghĩa Là J
-
Nhớ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nhớ - Từ điển Việt
-
Nhớ Là Gì - Nghĩa Của Từ Nhơ Nhớ Trong Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nhơ" - Là Gì?
-
"nhỏ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nhỏ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nhớ Là Gì - Mỹ Phẩm Mioskin
-
NHỚ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nhọ Nghĩa Là Gì?
-
"Số Nhọ" Nghĩa Là Gì? - Việt Anh Song Ngữ
-
Nhô Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trí Nhớ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhờ Là Gì, Nghĩa Của Từ Nhờ | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Thương Nhớ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nỗi Nhớ Là Trái Tim Của Tình Yêu