Những Câu Chúc Giáng Sinh Bằng Tiếng Trung Ấn Tượng 2022
Có thể bạn quan tâm
Giáng Sinh là một trong những ngày lễ phổ biến tại Việt Nam. Bên cạnh các món quà bất ngờ, những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Trung đầy tình cảm sẽ mang đến nhiều niềm vui cho bạn bè, người thân vào dịp lễ đặc biệt này. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sưu tầm một số câu chúc giáng sinh ý nghĩa bằng tiếng Trung Quốc dành tặng cho những người thân quen bạn nhé!
Xem thêm: Học tiếng Hoa online.
Nội dung chính: 5 câu chúc Giáng sinh tiếng Trung ngắn gọn, phổ biến Những câu chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung ấn tượng Nhạc Giáng sinh tiếng Trung Quốc hay Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
5 câu chúc Giáng sinh tiếng Trung ngắn gọn, phổ biến
a. 圣诞快乐!
Giáng sinh vui vẻ trong tiếng Trung là 圣诞快乐 / shèng dàn kuài lè! /. Lời chúc này khi viết đầy đủ là 圣诞节快乐 / Shèngdàn jié kuàilè /.
圣诞快乐 / shèng dàn kuài lè / mang tính chất phổ thông. Vì thế, cụm từ này thường được dùng như một lời chào gửi đến tất cả mọi người vào dịp Giáng sinh (kể cả những người không theo đạo).
XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.
b. 耶诞快乐!
耶诞快乐! / yē dàn kuài lè! / nghĩa là chúc mừng sinh nhật của Chúa Giê-su. Trong đó, 耶 / yē / là viết tắt của 耶稣 / yē sū / có nghĩa là “Chúa Giêsu”
耶诞快乐! / yē dàn kuài lè! / là lời chào mang tính chất tôn giáo, được dùng để nói với những người theo đạo Thiên chúa vào dịp Giáng sinh.
c. 佳节快乐!
佳节快乐 / jiā jié kuài lè! / nghĩa là những ngày lễ vui vẻ.
Đây là lời chúc bao quát có thể sử dụng cho các ngày lễ nói chung trong tháng tháng 12 tại Trung Quốc như 圣诞节 / Shèngdàn jié / – Lễ Giáng sinh, 冬至 / dōng zhì / – ngày Đông Chí hay 腊八节 / làbā jié / – Lễ hội Laba (ngày Đức Phật thành đạo).
Bạn cũng có thể nói 节日快乐 / jiérì kuàilè / để chúc ai đó “Kỳ nghỉ vui vẻ!”
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Chúc mừng năm mới tiếng Trung | Chúc ngủ ngon tiếng Trung | Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung |
d. 致以节日的问候! và 温馨的祝福!
致以节日的问候 / zhì yǐ jiérì de wènhòu / nghĩa là “Lời chào của đầu mùa”.
致以温馨的祝福 / zhì yǐ wēnxīn de zhùfú / mang ý nghĩa là “Những lời chúc ấm áp”.
致以 / zhì yǐ / trong hai lời chúc có nghĩa là gửi đến hoặc là bày tỏ.
Khi kết hợp hai cụm từ bằng 与 / yǔ / – “và”, ta sẽ có lời chúc 致以节日的问候与温馨的祝福! / zhì yǐ jiérì de wènhòu yǔ wēnxīn de zhùfú! / có ý nghĩa là “Gửi lời chào đầu mùa và chúc ấm áp!”.
Đây được xem là lời chào thân mật dành cho người bạn thân. Tuy nhiên khi muốn chào người lớn tuổi hoặc người quen, bạn nên giữ nguyên hai lời chúc trước đó.
e. 寒假快乐!
寒假快乐! / hánjià kuàilè! / nghĩa là “kỳ nghỉ đông vui vẻ!”. Đây là lời chúc chung chung khá hay dành cho những người đi du lịch trong kỳ nghỉ đông.
Các gia đình ở Trung Quốc thường không đi nghỉ đông vào tháng 12. Vì thế, 寒假快乐! / hánjià kuàilè! / phù hợp với cộng đồng quốc tế ở Trung Quốc, hoặc dành cho người dân địa phương trước kỳ du lịch Tết Nguyên Đán hoặc lễ hội xuân.
Xem ngay: Cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu.
Những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Trung ấn tượng
Giáng sinh là thời điểm lý tưởng để bày tỏ tình cảm đối với những người thân quen. Vì thế bạn đừng ngại trao đi những lời chúc tiếng Trung tốt đẹp vào dịp lễ đặc biệt này nhé. Dưới đây là một số câu chúc Giáng sinh bằng tiếng Trung ấn tượng mà bạn có thể sưu tầm để dùng dần!
1. 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福。 / Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú / Chúc bạn mọi sự bình an, đón niềm vui, đón hạnh phúc.
2. 愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山。 / Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān / Chúc bạn bình an! chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà Giáng sinh chất đầy như núi.
3. 天使说只要站在雪中画99朵郁金香许愿,上帝就会听到。我把花画满了整个院子,终于听见上帝说:许个愿吧。我赶紧说:要看短信的人圣诞节快乐! / Tiānshǐ shuō zhǐyào zhàn zài xuě zhōng huà 99 duǒ yùjīnxiāng xǔyuàn, shàngdì jiù huì tīng dào. Wǒ bǎ huā huà mǎnle zhěnggè yuànzi, zhōngyú tīngjiàn shàngdì shuō: Xǔ gè yuàn ba. Wǒ gǎnjǐn shuō: Yào kàn duǎnxìn de rén shèngdàn jié kuàilè! / Thiên sứ nói chỉ cần đứng trong tuyết vẽ 99 bông tulip rồi cầu nguyện, thượng đế sẽ nghe thấy. Tôi đã vẽ đầy hoa trong cả khu vườn, cuối cùng nghe thấy Chúa nói: Hãy ước đi. Tôi vội vàng nói: Chúc người đang đọc tin nhắn này Giáng Sinh vui vẻ!
4. 吃了圣诞餐,生活日益上。 / Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng / Ăn xong bữa giáng sinh, cuộc sống ngày một thăng hoa.
5. 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福! / Shèngdàn zhī yè, wǒ bǎ kuàilè zhé chéngyī wān míngyuè, zhàoyào nǐ chuāng qián, yǒng bù líkāi. Zhù nǐ yǒngyuǎn xìngfú! / Đêm giáng sinh, tôi đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng trước cửa sổ của bạn, chúc bạn mãi mãi hạnh phúc!
TÌM HIỂU THÊM
Từ vựng tiếng Trung về ngày tết | Từ vựng tiếng Trung chủ đề trung thu |
6. 不寻常的一夜即将在今夜,送你个苹果打发平安夜,保你平平安安日日夜夜。 / Bù xúncháng de yīyè jí jiāng zài jīnyè, sòng nǐ gè píngguǒ dǎfā píng’ān yè, bǎo nǐ píngpíng ān’ān rì rì yè yè / Một đêm tuyệt vời sắp đến, tôi gửi tặng một quả táo để chúc bạn một đêm Giáng Sinh an lành, và cầu mong bạn bình anh mỗi ngày.
7. 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴。 / Zhǒng shàng shèngdànshù, guà mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xià xiǎo xīnyuàn, yuàn nǐ kuài yuè bàn / Trồng cây thông Giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn hạnh phúc.
8. 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安。 / Zài zhè měilì mírén de píng’ān zhī yè, ràng wǒ zhēnzhì dì xiàng nǐ bào yīshēng píng’ān / Giữa đêm Giáng sinh đẹp đẽ và quyến rũ này, xin chân thành gửi đến bạn câu chúc bình an.
9.为你祈求平安,要你快乐无限;为你弹奏圣诞赞歌,愿你幸福好运永远! / Wèi nǐ qíqiú píng’ān, yào nǐ kuàilè wúxiàn; wèi nǐ dàn zòu shèngdàn zàngē, yuàn nǐ xìngfú hǎo yùn yǒngyuǎn! / Nhân ngày Giáng sinh, chúc bạn bình an, hạnh phúc mãi mãi.
10. 如果有一个白胡子老爷爷从窗口爬进来,把你装进袋子里,你一定不要惊慌,那是我告诉圣诞老人我最想要的礼物是一个象你这样的朋友! / Rúguǒ yǒu yīgè bái húzi lǎo yéyé cóng chuāngkǒu pá jìnlái, bǎ nǐ zhuāng jìn dàizi lǐ, nǐ yīdìng bùyào jīnghuāng, nà shì wǒ gàosù shèngdàn lǎorén wǒ zuì xiǎng yào de lǐwù shì yīgè xiàng nǐ zhèyàng de péngyǒu! / Nếu có một ông già râu trắng đột nhiên xuất hiện và bắt bạn đi, thì đừng sợ. Vì tôi lỡ nói với ông già Noel rằng, món quà mà tôi thích nhất chính là bạn mất rồi.
11. 圣诞节,为你种下一棵圣诞树,用友谊灌溉,能生出真诚之根、发出关怀之芽、长出感恩之叶、结出快乐之果,开出幸福之花。 / Shèngdàn jié, wèi nǐ zhǒng xià yī kē shèngdànshù, yòng yǒuyì guàngài, néng shēngchū zhēnchéng zhī gēn, fāchū guānhuái zhī yá, zhǎng chū gǎn’ēn zhī yè, jié chū kuàilè zhī guǒ, kāi chū xìngfú zhī huā. / Lễ Giáng sinh, trồng một cây thông, tưới bằng tình bạn, sinh ra rễ của sự chân thành, nở ra mầm của sự quan tâm, mọc ra lá biết ơn, kết thành quả niềm vui, nở ra hoa hạnh phúc.
12. 圣诞雪花为你而下,圣诞之树为你装扮,圣诞信息传递给你,圣诞来临幸福传递,转发越多越出奇迹,财运福运全属于你。 / Shèngdàn xuěhuā wèi nǐ ér xià, shèngdàn zhī shù wèi nǐ zhuāngbàn, shèngdàn xìnxī chuándì gěi nǐ, shèngdàn láilín xìngfú chuándì, zhuǎnfā yuè duō yuè chū qíjī, cáiyùn fú yùn quán shǔyú nǐ. / Tuyết giáng sinh vì bạn mà rơi xuống, cây giáng sinh vì bạn mà lên đèn, tin mừng giáng sinh đã tới bên bạn, mừng đón giáng sinh xin hãy truyền đi. Truyền đi càng nhiều, yêu thương càng đậm, tài vận phúc vận đều sẽ tìm đến bạn.
13. 始终思念你,捎来圣诞佳节最美好的祝福,祝圣诞吉祥,新年如意。 / Shǐzhōng sīniàn nǐ, shāo lái shèngdàn jiājié zuì měihǎo de zhùfú, zhù shèngdàn jíxiáng, xīnnián rúyì. / Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất vào mùa Giáng sinh, chúc bạn Giáng sinh vui vẻ, năm mới hạnh phúc.
14. 美丽的圣诞节之际,谨致我的思念与祝福。 / Měilì de shèngdàn jié zhī jì, jǐn zhì wǒ de sīniàn yǔ zhùfú. / Nhân dịp Giáng sinh đẹp, tôi chúc bạn có những ngày phước lành vui vẻ.
15. 致以热烈的祝贺和良好的祝福,圣诞快乐,新年快乐。 / Zhì yǐ rèliè de zhùhè hé liánghǎo de zhùfú, shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè. / Chúc bạn những lời chúc tốt đẹp nhất, Giáng sinh vui vẻ và năm mới hạnh phúc.
TÌM HIỂU NGAY: Ngữ pháp tiếng Trung.
16. 在圣诞和新年来临之际,祝福你平安、快乐、幸福! / Zài shèngdàn hé xīnnián láilín zhī jì, zhùfú nǐ píng’ān, kuàilè, xìngfú! / Nhân dịp Giáng sinh và Năm mới sắp đến, chúc bạn bình an, vui vẻ và hạnh phúc!
17. 圣诞之际,祝你心中有首快乐的歌,新年快乐! / Shèngdàn zhī jì, zhù nǐ xīnzhōng yǒu shǒu kuàilè de gē, xīnnián kuàilè! / Vào ngày Giáng sinh, chúc bạn một bài hát vui vẻ trong lòng, chúc mừng năm mới!
18. 愿你拥有美丽的圣诞所有的祝福。 / Yuàn nǐ yǒngyǒu měilì de shèngdàn suǒyǒu de zhùfú. / Chúc bạn có mùa Giáng sinh an lành và phước lành.
19. 希望圣诞祝福给你带来欢乐,我的好朋友。 / Xīwàng shèngdàn zhùfú gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu. / Tôi hy vọng rằng phước lành Giáng sinh sẽ mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi.
20. 希望我们能一起过圣诞节。 / Xīwàng wǒmen néng yīqǐguò shèngdàn jié. / Tôi hy vọng chúng ta có một mùa giáng sinh cùng với nhau.
Có thể bạn muốn biết: Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Trung.
Nhạc giáng sinh tiếng Trung Quốc hay
Tối 24/12 trước lễ Giáng sinh, mọi người thường cùng nhau chào mừng Chúa sinh ra đời với những bài hát Giáng sinh ý nghĩa và vui nhộn vào lúc 0h. Dưới đây là một số bài nhạc giáng sinh tiếng Trung Quốc phổ biến.
- 圣诞老公公 / Shèngdàn lǎogōnggōng / – WMV: Bài hát này đặc biệt dành cho thiếu nhi với hình ảnh ông già Noel và ca ngợi Chúa Jesus đã ban phúc lành đến cho mọi người. Lời nhạc vui tươi góp phần làm không khí Noel trở nên sống động hơn.
- 铃儿响叮当, 叮叮当 / Líng er xiǎng dīngdāng, dīng dīng dāng / – Jingle bell: Chắc hẳn là bài hát không còn xa lạ gì với chúng ta, 铃儿响叮当 được dịch lại cũng xôi động không kém gì bản gốc đâu nhé.
- 我们祝你圣诞快乐 / Wǒmen zhù nǐ shèngdàn kuàilè /: Đây là bài hát được dịch lại từ bài We wish you a Merry Christmas – Một bài hát nổi tiếng mà hầu như không thể thiếu trong mỗi dịp giáng sinh.
- 寂寞圣诞 / Jìmò shèngdàn /: Một bài nhạc dịu êm làm không khí Noel trở nên ấm áp hơn. Ánh Sao Đêm chính là bài hát lời Việt.
- Dear Christmas – Dear Jane: Bài hát với giọng nam êm dịu vô cùng hay, nếu như bạn là người luôn nghe nhạc du dương và cảm nhận từng giây phút, thì bài hát này chính là dành cho bạn.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh
Giáng sinh là một trong những ngày lễ phổ biến ở các quốc gia trên thế giới. Vì thế, đây là chủ đề từ vựng tiếng Trung được nhiều người học quan tâm. Nếu bạn đang muốn tích lũy từ vựng các ngày lễ thì không thể bỏ qua những vốn từ về lễ Giáng sinh được trình bày dưới đây!
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Giáng sinh | 圣诞 | / Shèngdàn / |
Chúa Jesus Ki-tô | 耶稣基督 | / Yēsū jīdū / |
Đáng cứu thế | 救世主 | / Jiùshìzhǔ / |
Thiên thần | 天使 | / Tiānshǐ / |
Đêm giáng sinh | 圣诞节前夕 | / Shèngdàn jié qiánxī / |
Ông già Noel | 圣诞老公公/圣诞老人 | / Shèngdàn lǎogōnggōng / Shèngdàn lǎorén / |
Cây thông | 圣诞树 | / Shèngdànshù / |
Tuần lộc | 驯鹿 | / Xùnlù / |
Xe trượt tuyết | 雪橇 | / Xuěqiāo / |
Người tuyết | 雪人 | / Xuěrén / |
Quà Giáng sinh | 圣诞礼物 | / Shèngdàn lǐwù / |
Giấy gói quà | 包装纸 | / Bāozhuāng zhǐ / |
Thiệp Giáng sinh | 圣诞贺卡 | / Shèngdàn hèkǎ / |
Tất Giáng sinh | 圣诞袜 | / Shèngdàn wà / |
Mũ Noel | 圣诞帽 | / Shèngdàn mào / |
Trang trí Giáng sinh | 圣诞节装饰 | / Shèngdàn jié zhuāngshì / |
Đồ trang trí Giáng sinh | 圣诞饰品 | / Shèngdàn shìpǐn / |
Ống khói | 烟囱 | / Yāncōng / |
Nến Giáng sinh | 圣诞蜡烛 | / Shèngdàn làzhú / |
Lò sưởi trong tường | 壁炉 | / Bìlú / |
Bữa tối Giáng sinh | 圣诞大餐 | / Shèngdàn dà cān / |
Vòng nguyệt quế Giáng sinh | 圣诞花环, 圣诞节环 | / Shèngdàn huāhuán / / Shèngdàn jié huán / |
Vòng hoa mùa Vọng (một phần truyền thống của Kito giáo) | 将临花环 | / Jiāng lín huāhuán / |
Kẹo chiếc gậy | 拐杖糖 / 手杖糖 | / Guǎizhàng táng / Shǒuzhàng táng / |
Nhạc giáng sinh | 圣诞音乐 | / Shèngdàn yīnyuè / |
Thánh ca Noel | 圣诞圣歌 | / Shèngdàn shèng gē / |
Bài hát giáng sinh | 圣诞歌曲 | / Shèngdàn gēqǔ / |
Không khí giáng sinh | 圣诞气氛 | / Shèngdàn qìfēn / |
Hang đá | 洞穴 | / Dòngxué / |
Máng cỏ | 马槽 | / Mǎ cáo / |
Con lừa | 驴 | / Lǘ / |
Con cừu | 羊 | / Yáng / |
Đèn led dây Giáng sinh (trang trí cây thông, hang đá…) | 仙女灯/圣诞灯 | / Xiānnǚ dēng / Shèngdàn dēng / |
Ngôi sao Giáng sinh | 圣诞星星 | / Shèngdàn xīngxīng / |
Chuông, lục lạc Giáng sinh | 铃铛 / 圣诞钟 | / Língdāng / Shèngdàn zhōng / |
Nhánh tầm gửi | 槲寄生 | / Hú jìshēng / |
Chuông thánh đường | 教堂钟 | / Jiàotáng zhōng / |
Dây kim tuyến | 金银丝织品 | / Jīn yín sīzhīpǐn / |
Quả châu | 装饰球 | / Zhuāngshì qiú / |
Vũ hội giáng sinh | 圣诞舞会 | / Shèngdàn wǔhuì / |
Dải lụa đỏ, ruy băng đỏ | 红丝带 | / Hóng sīdài / |
Kì nghỉ lễ Giáng sinh | 圣诞节假期 | / Shèngdàn jié jiàqī / |
Lá thông | 松毛 / 松针 | / Sōng máo / Sōngzhēn / |
Quả thông | 松果 | sōngguǒ |
Như vậy là chúng ta đã biết được các từ vựng và những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Trung vui vẻ và ấn tượng rồi. Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn có một mùa Noel thú vị hơn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.
5/5 - (16 bình chọn) Mai TrâmTôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.
Từ khóa » Tuần Lộc Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Giáng Sinh
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Noel
-
Tuần Lộc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Giáng Sinh
-
Học Tiếng Trung Chủ đề Giáng Sinh: Từ Vựng, Bài Hát - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giáng Sinh – Noel 2021
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giáng Sinh
-
Tiếng Trung Chủ Đề Giáng Sinh - SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Lễ Giáng Sinh"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Giáng Sinh Và Lời Chúc Noel ý Nghĩa
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LỄ GIÁNG SINH
-
Giao Tiếp Tiếng Trung Chủ đề Giáng Sinh
-
Giáng Sinh Trong Tiếng Trung Là Gì - SGV