Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giáng Sinh – Noel 2021
Có thể bạn quan tâm
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề về Giáng sinh mới nhất và hay nhất. Những từ mới về Noel bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng mà còn gửi lời chúc để bạn bè và người thân.
- Từ vựng đi khám bệnh trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 12 con giáp
- Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
- Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
Giáng sinh là một trong những ngày lễ lớn của năm. Bạn muốn gửi những lời chúc tốt đẹp đến người thân mà chưa có lượng từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh. Bổ sung ngay những từ vựng tiếng Trung mới nhất chủ đề Giáng sinh ngay nhé!
1. Những từ vựng tiếng Trung về giáng sinh
- Fairy lights: 圣诞树小彩灯 /Shèngdànshù xiǎo cǎi dēng/
- Dây đèn Tinsel: 金银丝织品 /Jīn yín sīzhīpǐn/
- Dây kim tuyến Bell: 铃 /Líng/ chuông Stocking: 长袜 /Zhǎng wà/ vớ dài
- Carol: 圣诞之歌 /Shèngdàn zhī gē/ Bài hát giáng sinh
- Mistletoe: 槲寄生 /Kashiwa kisei/ nhánh tầm gửi
- Ưreath: 花环 /Huāhuán/ vòng hoa Giáng sinh
- Reindeer: 驯鹿 /Xùnlù/ tuần lộc
- Sleigh: 雪橇 /Xuěqiāo/ Cỗ xe kéo
- Elf: 小妖精 /Xiǎo yāojing/ chú lùn
- Father Christmas: 圣诞老人 /Shèngdàn lǎorén/ ông già noel
- Angel: 天使 /Tiānshǐ/ thiên thần
2. Mẫu câu tiếng Trung về Giáng sinh
圣诞快乐!shèng dàn kuài lè!Merry Christmas!Giáng sinh vui vẻ!
你平安夜要和谁一起过?nǐ píng ān yè yào hé shéi yī qǐ guò?Bạn sẽ đón đêm Giáng Sinh cùng ai?
你庆祝圣诞节吗?nǐ qìng zhù shèng dàn jié ma?Bạn có ăn mừng vào ngày Giáng sinh không ?
哇! 那棵圣诞树真漂亮!wa! nà kē shèng dàn shù zhēn piào liang!Ồ! Cây thông Noel đẹp quá!
见过圣诞老人吗?nǐ jiàn guò shèng dàn lǎo rén ma?Bạn đã gặp ông già Noel chưa ?
我们周末一起装饰圣诞树吧!wǒ men zhōu mò yī qǐ zhuāng shì shèng dàn shù ba!Cuối tuần này chúng ta cùng nhau trang trí cây thông Noel nhé!
我的女儿早早就把圣诞袜挂在壁炉上方了。wǒ de nǚ ér zǎo zǎo jiù bǎ shèng dàn wà guà zài bì lú shàng fāng le.Con gái tôi treo chiếc tất Giáng sinh phía trên lò sưởi từ rất sớm.
小爱,把这个圣诞花圈挂在大门上。xiǎo ài, bǎ zhè gè shèng dàn huā quān guà zài dà mén shàng.Tiểu Ái, treo vòng hoa này lên cửa.
爷爷奶奶很喜欢吃拐杖糖。yéye nǎi nai hěn xǐ huan chī guǎi zhàng táng.Ông bà tôi thích ăn kẹo que .
你有坐过雪橇吗?nǐ yǒu zuò guò xuě qiāo ma?Bạn đã bao giờ đi xe trượt tuyết chưa ?
你最想要的圣诞礼物是什么?nǐ zuì xiǎng yào de shèng dàn lǐ wù shì shén me?Bạn muốn món quà Giáng sinh nào nhất?
你做过姜饼吗?nǐ zuò guò jiāng bǐng ma?Bạn đã làm bánh gừng chưa ?
你最喜欢哪首圣诞歌?nǐ zuì xǐ huān nǎ shǒu shèng dàn gē?Bài hát Giáng sinh yêu thích của bạn là gì ?
你见过驯鹿吗?nǐ jiàn guò xún lù ma?Bạn đã nhìn thấy một con tuần lộc bao giờ chưa?
你今年堆过雪人吗?nǐ jīn nián duī guò xuě rén ma?Năm nay bạn đã đắp người tuyết chưa?
看,那个雪花灯真漂亮!kàn, nà gè xuě huā dēng zhēn piào liang!Nhìn kìa, ánh sáng bông tuyết đó đẹp quá!
你的家里有圣诞装饰灯吗?nǐ de jiā lǐ yǒu shèng dàn zhuāng shì dēng ma? Nhà bạn có đèn Giáng sinh không?
3. Bài hát Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung
3.1. Lời bài hát Jingle Bell bằng tiếng Trung – 铃儿响叮当
叮叮当 叮叮当 铃儿响叮当dīnɡ dīnɡ dānɡ, dīnɡ dīnɡ dānɡ, línɡ’ér xiǎnɡ dīnɡ dānɡ
我们滑雪多快乐 我们坐在雪橇上wǒmen huáxuě duō kuàilè, wǒmen zuòzài xuěqiāo shànɡ
叮叮当 叮叮当 铃儿响叮当dīnɡ dīnɡ dānɡ, dīnɡ dīnɡ dānɡ, línɡ’ér xiǎnɡ dīnɡ dānɡ
我们滑雪多快乐 我们坐在雪橇上wǒmen huáxuě duō kuàilè, wǒmen zuòzài xuěqiāo shànɡ
冲过大风雪, 他们坐在雪橇上chōnɡɡuò dà fēnɡxuě, tāmen zuòzài xuěqiāo shànɡ
奔驰过田野, 欢笑又歌唱bēnchí ɡuò tiányě, huānxiào yòu ɡēchànɡ
铃声响叮当, 你的精神多欢畅línɡshēnɡ xiǎnɡ dīnɡ dānɡ, nǐde jīnɡshén duō huānchànɡ
今晚滑雪真快乐 把滑雪歌儿唱 嘿jīnwǎn huáxuě zhēn kuàilè, bǎ huáxuě ɡē’ér chànɡ, hēi
在一两天之前, 大雪出外去游荡zài yìliǎnɡ tiān zhīqián, dàxuě chū wài qù yóudànɡ
打扮美丽小姑娘, 她坐在我身旁dǎbàn měilì xiǎo ɡūniɑnɡ, tā zuòzài wǒ shēnpánɡ
那马儿瘦又老, 它的命运多灾难nà mǎ’ér shòu yòu lǎo, tāde mìnɡyùn duō zāinàn
把雪橇装进你旁边 害的我们遭了殃 嘿bǎ xuěqiāo zhuānɡjìn nǐ pánɡbiān hàide wǒmen zāo le yānɡ, hēi
大地白雪闪银光, 趁着年轻好时光dàdì báixuě shǎn yín ɡuānɡ, chènzhe niánqīnɡ hǎo shíɡuānɡ
带着心爱的姑娘, 把滑雪歌儿唱dàizhe xīn’ài de ɡūniɑnɡ, bǎ huáxuě ɡē’ér chànɡ
她有一匹栗色马, 它一日行千里tā yǒu yìpǐ lìsè mǎ, tā yírì xínɡ qiānlǐ
我们把它套在雪橇上, 就飞奔向前方wǒmen bǎ tā tàozài xuěqiāo shànɡ, jiù fēibèn xiànɡ qiánfānɡ
3.2. Lời tiếng Trung bài hát We Wish You a Merry Christmas – 我们祝你圣诞快乐
我们祝你圣诞快乐, 我们祝你圣诞快乐wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè, wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè
我们祝你圣诞快乐, 祝你新年快乐wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè, zhùnǐ xīnnián kuàilè
我们祝你圣诞快乐, 我们祝你圣诞快乐wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè, wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè
我们祝你圣诞快乐, 祝你新年快乐wǒmen zhùnǐ shènɡdàn kuàilè, zhùnǐ xīnnián kuàilè
把星星带到每一个角落, 把新年的心绪带给你们和我bǎ xīnɡxinɡ dàidào měi yíɡè jiǎoluò, bǎ xīnnián de xīnxù dàiɡěi nǐ men hé wǒ
4. Giáng sinh ở Trung Quốc dược tổ chức như thế nào?
Giáng sinh đã dần trở nên phổ biến ở Trung Quốc đại lục trong những năm gần đây. Giáng sinh đã thành công lớn về mặt thương mại với rất nhiều những chương trình bán hàng hấp dẫn. Thu hút giới trẻ để tăng doanh số bán hàng. Giống như nhiều phong tục nước ngoài mà Trung Quốc đã tiếp thu và thích nghi qua nhiều thế kỷ, Giáng sinh cũng đã phát triển nét tinh tế độc đáo của Trung Quốc ở Trung Quốc.
Quả táo là món quà ý nghĩa trong đêm Giáng sinh. Ping trong từ ‘quả táo’ (苹果 píngguǒ) nghe giống từ ‘hòa bình’ trong tiếng Quan thoại, được sử dụng trong tiếng Trung Quốc cho đêm Giáng sinh và bài hát mừng “Đêm yên tĩnh” (平安夜 Píng’ān Yè). Vì vậy mọi người tặng và ăn táo, đặc biệt là vào đêm Giáng sinh. Táo được bán với thông điệp in trên vỏ (bằng tiếng Trung Quốc): ‘tình yêu’, trái tim yêu thương và ‘hòa bình’ là những thông điệp phổ biến.
Xem thêm:
- 10 lời chúc giáng sinh bằng tiếng Trung hay và ấm áp
- Chiết từ chữ Hán phần 1
- Cách viết chữ Hán cơ bản
Từ khóa » Tuần Lộc Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề Giáng Sinh
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Noel
-
Tuần Lộc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Giáng Sinh
-
Học Tiếng Trung Chủ đề Giáng Sinh: Từ Vựng, Bài Hát - Thanhmaihsk
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giáng Sinh
-
Tiếng Trung Chủ Đề Giáng Sinh - SHZ
-
Những Câu Chúc Giáng Sinh Bằng Tiếng Trung Ấn Tượng 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Lễ Giáng Sinh"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Giáng Sinh Và Lời Chúc Noel ý Nghĩa
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ LỄ GIÁNG SINH
-
Giao Tiếp Tiếng Trung Chủ đề Giáng Sinh
-
Giáng Sinh Trong Tiếng Trung Là Gì - SGV