NHỮNG CỤM TỪ DIỄN TẢ SỰ ĐẮT RẺ TRONG TIẾNG ANH

Guide to proffesional English

Open doors to the world
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
RSS Cách sử dụng động từ To hope và to wish Thời hiện tại Những bí kiếp không bao giờ được dạy ở lò luyện

NHỮNG CỤM TỪ DIỄN TẢ SỰ ĐẮT RẺ TRONG TIẾNG ANH

20 Th12

Các bạn ơi hôm nay chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về cụm từ diễm tả đắt rẻ nhé. Đây cũng là 1 mẹo khi chúng ta luyện thi TOEIC đó!

1. EXTORTIONATE ( = too high = đắt cắt cổ) VD: Train travel in the UK is EXTORTIONATE. 2. PROHIBITIVE ( = too expensive for people to afford = quá sức) VD: House prices in London can be PROHIBITIVE. 3. PRICEY ( = giá cao) VD: The hotel was great but a little PRICEY. 4. DEAR ( = khá đắt) VD: That supermarket’s a bit DEAR 5. REASONABLE ( = not too expensive = giá phải chăng) VD: The house is great and the rent is REASONABLE 6. ECONOMICAL ( = cheap to run = kinh tế, tiết kiệm) VD: The heating system is very ECONOMICAL 7. FAIR ( = giá hợp lý) VD: She offered me a FAIR price for my record collection. 8. DIRT CHEAP ( = very little money = rẻ như bèo) VD: I booked my holiday at the last moment, so it was DIRT CHEAP. 9. BARGAIN ( = món hời) VD: This coat was half-price, a real BARGAIN. 10. A SNIP ( = rất rẻ) VD: The sunglasses are now available in major stores, A SNIP at £25 a pair. 11. STEAL ( = rẻ như cho) VD: Less than $30 for both of them? What a STEAL!

Những cụm từ để miêu tả sự đắt giá rẻ . 1. Extortionate (= quá cao = đắt cắt cổ) VD: chuyến đi du lịch ở vương quốc anh là extortionate. 2. Prohibitive (= quá tốn kém cho người dân để đủ khả năng = qua suc) VD: giá nhà ở London có thể được prohibitive. 3. Pricey (= giá) VD: Khách sạn rất tuyệt nhưng một chút pricey. 4. Con yêu (= khá tốn kém) Siêu thị vd: đó là một chút thân yêu 5. ss (= không quá đắt, = giá cả phải chăng) VD: nhà là tuyệt vời và giá thuê là hợp lý 6. Kinh tế (= rẻ to run = kinh tế, tiết kiệm) VD: hệ thống sưởi ấm là rất kinh tế = 7. Công bằng (giá hợp lý) VD: cô ta đề nghị tôi một công bằng giá cho thành tích của bộ sưu tập. 8. Dirt Cheap (= rất ít tiền = giá rẻ như bèo) VD: tôi đặt kỳ nghỉ của tôi trong giây phút cuối cùng. Vì vậy, nó là thứ vớ vẩn rẻ tiền. 9. Bargain (= Dương) VD: cái áo này đã được giảm giá, một thực sự mặc cả. 10. Một snip (= rất rẻ) VD: cái kính râm là bây giờ có sẵn trong các cửa hàng lớn, một cắt tại £ 25 một cặp. 11. Thép (= rẻ như cho) VD: ít hơn $ 30 cho cả hai người trong số họ? Những gì một trộm cắp!

Hiện tại, bằng Toeic đang rất phổ biến làm chuẩn đầu ra ở các trường Đại học và cả chuẩn đầu vào để các doanh nghiệp tuyển dung nhân tài. Vì thế, ngay từ bây giờ các em hãy đăng ký thi Toeic để đo lường trình độ hiện tại của các em, cũng như tầm soát lại và bổ sung thêm kiến thức bằng các tự học toeic hoặc đến các địa chỉ thi Toeic uy tín và chất lương nhé!

Chia sẻ:

  • X
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Bình luận về bài viết này

Được đăng bởi thubay trên 20.12.2016 in Kinh nghiệm học tiếng Anh

Nhãn: Ôn thi Toeic hiệu quả, Bài thi Toeic, học tiêng Anh ở đâu là tốt nhất?

Cách sử dụng động từ To hope và to wish Thời hiện tại Những bí kiếp không bao giờ được dạy ở lò luyện

Bình luận về bài viết này Hủy trả lời

Δ

  • Bài viết mới

    • 54 Cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất
    • 2 lời khuyên khi chọn sách TOEIC cho người mới học
    • 3 cuốn luyện đề TOEIC “SIÊU HOT”
    • Bộ sách TOEIC Analyst [full download]
    • TOEIC cấp tốc 4 điều cần biết
    • Chinh phục 4 PART nghe với 3 TIP
    • Làm thế nào để tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà?
    • Phrasal Verb In Action – tài liệu học từ vựng qua hình ảnh siêu thú vị
  • Chuyên mục

    • Học sinh thân yêu
    • Học tiếng Anh giao tiếp
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
      • GRAMMAR
      • IELTS
      • KHÁC
      • SAT
      • TOEIC
    • Nhật ký
    • Sách hay
  • LỊCH VẠN NIÊN

    Tháng Mười Hai 2016
    H B T N S B C
    1234
    567891011
    12131415161718
    19202122232425
    262728293031
    « Th11 Th1 »
  • Tìm kiếm

    Tìm

Entries (RSS) và Comments (RSS)

  • Bình luận
  • Đăng lại
  • Theo dõi Đã theo dõi
    • Guide to proffesional English
    • Theo dõi ngay
    • Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
    • Guide to proffesional English
    • Theo dõi Đã theo dõi
    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • URL rút gọn
    • Báo cáo nội dung
    • Xem toàn bộ bài viết
    • Quản lý theo dõi
    • Ẩn menu
%d

Từ khóa » đắt Quá Trong Tiếng Anh