Những Slogan Tiếng Anh Hay Nhất
Có thể bạn quan tâm
Mỗi slogan là biểu tượng của một công ty, tổ chức. Đặc biệt những doanh nghiệp kinh doanh, họ tạo ra khẩu hiệu để thu hút mọi người, làm động lực sáng tạo, lấy đó làm phương châm sống cho toàn thể anh em nhân viên. Vậy slogan là gì mà có hiệu ứng lớn mạnh như vậy?
Slogan( khẩu hiệu) là một lời nói ngắn gọn, nhưng xúc tích hàm chứa ý nghĩa cũng như diễn tả cô đọng về một vấn đề nào đó mà công ty muốn truyền đạt đến tất cả mọi người nhằm lấy lại hào hứng, tinh thần, tạo động lực mạnh mẽ, nhiệt huyết hơn trong công việc.
Ngày nay, ở hầu hết các nước phương Tây, slogan rất được sáng tạo và là sức sống của toàn bộ doanh nghiệp. Doanh nghiệp của bạn có thể đang bắt đầu đi vào hoạt động hoặc slogan của công ty bạn khá trừu tượng chưa khái quát và làm nổi bất được khí lực của công ty và bạn muốn thay đổi chúng nhưng chưa nghĩ được slogan nào hay.
Nội dung chính
- Slogan trong kinh doanh
- Slogan Tiếng Anh hay nói về cuộc sống
- Slogan áo đồng phục lớp
- Slogan các hãng hàng không nổi tiếng trên thế giới
Slogan trong kinh doanh
1. You’re in good hands – Bạn đang chọn đúng người phục vụ” – Công ty bảo hiểm Allstate
2. “You can do it. We can help – Bạn có thể làm điều đó, và chúng tôi có thể giúp” – Tập đoàn đa quốc gia The Home Depot
3. “When you care enough to send the very best – Khi sự quan tâm của bạn đủ để gửi đi những điều tốt đẹp nhất ” – Tập đoàn Hallmark.
4. “What happens here, stay here – ” – Công ty Las Vegas Convention & Visitors Authority
5. “We try harder – Chúng tôi luôn cố gắng hơn” – Tập đoàn Avis Budget
6. “We deliver for you – Chúng tôi giao hàng cho bạn” – Công ty gia hàng United States Protal Service
7. “They’re Gr-r-reat! – Ngon tuyệt” – Nhãn hàng Kellogg Frosted Flakes
8. “Raising the bar – Cao và cao hơn nữa” – Tập đoàn Cingular Wireless
9. “Look ma, no cavities – Mẹ ơi nhìn kìa, không sâu răng.” – Nhãn hiệu kem đánh răng Crest
10. “It takes a lickin’ and keeps on tickin! – Cứ đều đặn tích tắc đúng giờ” – Hãng đồng hồ Timex
11. “It’s everywhere you want to be – Bất cứ nơi nào bạn đến” – Tập đoàn Visa International
12. “Imagination at work – Trí tưởng tượng trong công việc bay cao” – Công ty General Electric
13. “Tastes great…Less filling – Hương vị tuyệt hảo… Không no hơi” – Công ty Miller Brewing Company
14. “Got Milk? – Bạn đã uống sữa chưa?” – Tập đoàn American Dairy Association
15. “Friend dont’t let friend drink and drive – Bạn tốt không để bạn mình say và phải cầm lái” – Tập đoàn US Department of transportation
16. “Be all you can be – Hãy là tất cả những gì bạn muốn” – Tập đoàn US Army
17. “Mạnh mẽ, bền bỉ, tin cậy” – Công ty viễn thông FPT
18. “Một phần tất yếu của cuộc sống” – Nước khoáng Lavie
19. “Thơm mát suốt ngày dài năng động” – Thương hiệu Comfort
20. “Cùng Samsung tạo dựng một sự nghiệp vững chắc” – Công ty điện tử Samsung Việt Nam
21. “Finger lickin’good – vị ngon trên từng ngón tay” – Thương hiệu KFC
22. “The happiest place on earth – nơi hạnh phúc nhất trên trái đất” – Tập đoàn giải trí Disneyland
23. “Your vision, our future – tầm nhìn của bạn, tương lai của chúng ta” – Tập đoàn Olympus
24. “ Solutions for a smart planet – Giải pháp cho một hành tinh thông minh ” – Công ty máy tính IBM
25. “Impossible is nothing – không gì là không thể” – Thương hiệu thời trang Adidas
26. “Power, beauty and soul – Sức mạnh, vẻ đẹp và linh hồn” – Hãng xe ô tô Aston Martin
27. “Vòng quanh thế giới – Ajinomoto” Tập đoàn Ajinomoto
28. “Khơi nguồn sáng tạo” – Cà phê Trung Nguyên
29. “Không ngừng vươn xa” – Công ty viễn thông Vinaphone
30. “Mọi lúc mọi nơi” – Công ty viễn thông Mobiphone
31. “Hãy nói theo cách của bạn” – Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel
32. “Luôn luôn nắng nghe, luôn luôn thấu hiểu” – Công ty Prudential
33. “Think different – Hãy khác biệt” – Tập đoàn công nghệ Apple
34. “Just do it – Cứ làm đi” – Thương hiệu thể thao Nike
35. “Have it your way – thưởng thức theo cách của bạn” – Chuỗi nhãn hiệu thức ăn nhanh Burger King
36. “Good to the last drop – Thơm ngon đến giọt cuối cùng” – Hãng cà phê nổi tiếng của Mỹ MaxWell House.
37. “City never sleeps – Thành phố không bao giờ ngủ” – Thương hiệu City Bank
38. ““The best or nothing – Tốt nhất hoặc không có gì”.” – Thương hiệu xe hơi Mercedes-Benz
39. “For life – Vì cuộc sống của bạn ” – Thương hiệu xe hơi Volvo
40. “Chỉ tan trong miệng, không tan trên tay” – Thương hiệu M&M
41. “Biti’s – Nâng niu bàn chân Việt” – Thương hiệu giày dép Biti’s
42. “Where the best becomes better – Nơi những người giỏi nhất vẫn có thể giỏi hơn” – Trung tâm anh ngữ Apollo
43. “Where nothing is overlooked but the White House – Nơi bạn không thấy bất cứ thứ gì ngoài Nhà Trắng” – Thương hiệu The Hay-Adams.
Xem thêm Các idioms Tây hay dùng trong văn nói - viết44. Be all you can be.
=> Hãy là tất cả những gì bạn muốn.
(US Army – Quân đội Mỹ)
45. – Friend don’t let friend drink and drive.
=> Bạn tốt không để bạn mình say và phải cầm lái.
(US Department of transportation – Bộ Giao thông Hoa Kỳ)
46. – Good to the last drop!
=> Thơm ngon đến giọt cuối cùng.
(MaxWell House – Hãng cà phê nổi tiếng ở Mỹ)
47. – Got Milk?
=> Bạn đã uống sữa chưa?
(American Dairy Association – Hiệp hội sữa Hoa Kỳ)
48. – Tastes great…Less filling.
=> Hương vị tuyệt hảo… Không no hơi.
(Miller Brewing Company – Công ty rượu bia Miller)
49. – Have it your way.
=> Thưởng thức theo cách của bạn.
(Burger King – Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất thế giới)
50. – Imagination at work.
=> Trí tưởng tượng trong công việc bay cao.
(General Electric Co. – Công ty General Electronic)
51. – It’s everywhere you want to be.
=> Bất cứ nơi nào bạn đến.
(Visa)
52. – It takes a lickin’ and keeps on tickin!
=> Cứ đều đặn tích tắc đúng giờ.
(Timex – Hãng đồng hồ Timex)
53. – Just do it.
=> Cứ làm đi.
(Nike – Hãng đồ thể thao Nike)
54. – Look ma, no cavities.
=> Mẹ ơi nhìn kìa, không sâu răng.
(Crest – Thương hiệu Crest)
55. – Raising the bar.
=> Cao và cao hơn nữa.
(Cingular – Công ty truyền thông Mỹ)
56. – They’re Gr-r-reat!
=> Ngon tuyệt.
(Kellogg’s Frosted Flake – Ngũ cốc của hãng Kellogg)
57. – We deliver for you!
=> Chúng tôi chuyên trách việc giao hàng.
(United States Postal Service – Dịch vụ Bưu chính Mỹ)
58. – We try harder.
=> Chúng tôi luôn cố gắng hơn.
(Avis – Công ty cho thuê xe Avis)
59. – What happens here, stay here.
=> Đến đây, ở lại đây.
(Las Vegas Convention & Visitors Authority – Tổng cục du lịch và hội nghị Las Vegas)
60. – When you care enough to send the very best.
=> Khi bạn thật sự quan tâm gửi đi những điều tốt đẹp nhất.
(Hallmark – Công ty thiết kế thiệp lớn nhất Hoa Kỳ)
61. – You can do it. We can help.
=> Bạn có thể làm điều đó, và chúng tôi có thể giúp.
(Home Depot – Tập đoàn đa quốc gia Home Depot)
62. – You’re in good hands.
=> Bạn đang chọn đúng người phục vụ.
(Allstate – Công ty bảo hiểm Allstate)
63. – Think different
=> Hãy khác biệt
(Apple – Tập đoàn công nghệ máy tính Mỹ)
Slogan Tiếng Anh hay nói về cuộc sống
Bad but struggling.
Standard does not need to be adjusted.
Smoking is not to cool, smoking is to help sting.
We can not fight fools because they are too big and dangerous.
In the past he / she handsome / pretty now is much better then.
Life is broken … Through suffering … is death.
Labor is glorious, wandering is starving.
Never sell stand up friends unless given the price.
No chicken
Men do not have fun women.
All is just a lie, let’s cook rice cooker.
Solidarity is the death of the delegation.
Die a pile than live alone.
How hot this is how to wear.
As cold as this, how to bathe.
Love is to touch. Do not give false pretending to love each other
Bad but still bear.
Eat fast sleep, learn hard, play hard.
Cold as a lizard.
He who laughs I punch dead.
Once you have blood, do not ask your father.
Love is beautiful when the money is full of bags
Life is less fun when bags run out of money.
Have system.
Buy moon cake to hit a condom.
Because the heart can not contain many people, so smile to fool all love.
Embracing only friendship, beyond the new limit is love.
Need to find someone sharing while his wife to deliver.
Have fallen in love with me also, do not love the tao I also crave.
Sleeping because there is no opponent.
They laughed at me because I was not like them … I laughed because they were so similar.
Hex on each grain of rice.
Tired of good study.
Getting married early to do … to early infiltration.
Solidarity is never dead.
Labor of fervor, good fortune will come.
Chest but steel spirit.
If nothing changes … then tomorrow will be tomorrow ..!
Crazy organized, energetic with training.
I swear !!! He said that his lover dead reliefs. You said you were wrong tomorrow.
Love + Enthusiasm = Destruction
Ngu + Courage = Dose
Ngu + Cold lust
Sense + Confidence = Dangerous
Ngu + Ngu = unreasonable
Autumn leaves leaves
Scabies to leave a lot of dark spots.
No fear of heaven – no fear of the land
What’s left is the fear.
In the gentleman picked up the money
– At the junk pick up
– Dose much
– When you eat, eat bread
– Hurry to slap.
Heaven gave birth to the flower
Back to the “he” triple naked!
Slogan áo đồng phục lớp
1.10 A1 – Sinh ra là để tỏa sáng
2. A2 thích ô mai
3. A3 thích pizza
4. Lớp tôi cá tính
5. Tôi yêu lớp tôi.
6. 12A8 Family – Nơi không còn khoảng cách.
7. A9 – We are one
8. We are superman
9. We always smile
10. You never walk alone.
11. Good friends never let U do stupid things.
12. Friendship U can keep.
13. 12A0 Always on my mind.
14. 12V1 Always in my heart.
15. 9G inside my heart.
16. Wherever you go, i will be there (Tạm dịch: “Dù bạn đi nơi đâu, tôi cũng sẽ bên bạn”)
Xem thêm Bí kíp phân biệt Finally, Lastly, At last, In the end trong tiếng Anh17. Let’s shine 2gether… cuz we are the one. (Tạm dịch: “Cùng tỏa sáng… bởi vì chúng ta là số một”)
18. All for one, one for all (Tạm dịch: “Tất cả vì một, một vì tất cả”)
19. A6′s always in my heart (Tạm dịch: A6 luôn trong trái tim tôi)
20. A6 – a second family to me (Tạm dịch: “Gia đình thứ 2 với tôi)
21. With a6 we are one, born to shine (Tạm dịch: “Với A6 chúng tôi là 1, sinh ra để tỏa sáng”)
22. Dù tốt hay xấu, cũng là lớp mình.
23. Tri thức ở đâu chúng tôi vươn cao tới đó.
24. Together we change the world. (Tạm dịch: “Cùng với nhau chúng tôi thay đổi thế giới”)
25. You never walk alone! (Tạm dịch: “Bạn sẽ không bao giờ bước một mình”)
26. We are the best.
27. I S2 A3 (Tôi yêu A3).
28. Once an B9-er, Always an B9-er (Tạm dịch “Một lần là thành viên 9B – Mãi mãi là thành viên 9B”).
29. I can’t you can’t but we can :“Tôi không thể, bạn không thể, nhưng chúng ta có thể”
30. 2gether we change the world
31. Cùng với nhau chúng tôi thay đổi thế giới
32. the power’s in the pod!
33. Pod Power!
34. just keep swimming!
35. The Best is yet to come!!!
36. We are soaring at A7
37. Let the wave carry you!
38. Yeah–we’re smilin’!
39. Keeping the sharks away from our kids!
40. Join the pod and play!
41. Make a splash with your kids!
42. Splash and Wave Boys, Just Splash and Wave. (for Crewchief)
43. Don’t be a fish out of water–Volunteer!
44. Tanks for the memories!
45. The kids will Tank you!
46. We’ll swim circles around you!
47. Don’t PLOD…Join the POD!
48. Cause fish are healthy for you!
49. Mammals with an attitude!
50. We’ll let you come up for air!
51. From Sea to shinging Sea
52. Volunteers made in the USA
53. Our pride stands out!
54. Great Country….Great PTO!!!
55. Volunteers who soar…
56. We’ll take you places you’ve never been…
57. Making a difference in our children’s lives.
58. IT – Live to be creative
59. Our friendship will never change!
60. Feathering our children’s nest…
61. Bold, Beautiful and Proud
62. Put a feather in your cap–volunteer!
63. Come rise above the clouds with us!
64. Yeah…we got it!
65. Red, White and Blue Fun!
66. M.A.T.H.S : MENTAL ATTACK TO HEALTHY STUDENTS
67. TEACHERS CALL IT “CHEATING”…..WE CALL IT “TEAMWORK”!
68. DON’T HATE CONGRATULATE.
69. Feel the need….the need to Red.
70. Don’t get mad, learn to add
71. No where to hide from school pride
72. Today a reader. Tomorrow a leader
73. Don’t be mean behind the screen.
74. Don’t cry, Don’t drool, Don’t hate
75. Our school pride can’t subside
76. Step up so others won’t get stepped on.
77. Tôi yêu lớp tôi.
78. Dù tốt hay xấu, cũng là lớp mình.
79. Tri thức ở đâu chúng tôi vươn cao tới đó.
80. Wherever you go, i will be there (Tạm dịch: “Dù bạn đi nơi đâu, tôi cũng sẽ bên bạn”)
81. Let’s shine 2gether… cuz we are the one. (Tạm dịch: “Cùng tỏa sáng… bởi vì chúng ta là số một”)
82. Together we change the world. (Tạm dịch: “Cùng với nhau chúng tôi thay đổi thế giới”)
83. All for one, one for all (Tạm dịch: “Tất cả vì một, một vì tất cả”)
84. A6′s always in my heart (Tạm dịch: A6 luôn trong trái tim tôi)
85. A6 – a second family to me (Tạm dịch: “Gia đình thứ 2 với tôi)
86. With a6 we are one, born to shine (Tạm dịch: “Với A6 chúng tôi là 1, sinh ra để tỏa sáng”)
87. You never walk alone ! (Tạm dịch: “Bạn sẽ không bao giờ bước một mình”)
Slogan các hãng hàng không nổi tiếng trên thế giới
1. Now you’re really flying- Cathay Pacific Airways
2. A whole different animal – Frontier Airlines
3. Because you were born to fly- TAM Brazilian Airlines
4. Catch Our Smile- PSA
5. Fly the friendly skies- United Airlines, 1966–1997, Leo Burnett
6. It’s time to fly- United Airlines
7. We never forget you have a choice- British Caledonian
8. Singapore Girl, you’re a great way to fly- Singapore Airlines
9. Where the World Unwinds- SILKAIR
10. THAI – Smooth As Silk- Thai Airways International
11. Going beyond expectations- Malaysia Airlines
12. Now everyone can fly- Air Asia
13. We know why you fly. We’re American Airlines – American Airlines
14. To the heart of Seoul and beyond- Asiana Airlines
15. Something special in the air- American Airlines
16. The Wings of Man- Eastern Airlines
17. We love to fly and it shows- Delta Air Lines
18. You and I were meant to fly- Air Canada, 2004
19. You are now free to move about the country- Southwest Airlines
20. A symbol of freedom- Southwest Airlines
21. The Joy Of Flying! – Jet Airways
22. Making the sky the best place on earth – Air France
23. Being there is everything- Air New Zealand
24. Your place in the sky -AIR INDIA
25. Where the journey begins- Air Tahiti Nui
26. Don’t just book it, Thomas Cook it – Thomas Cook
27. Come fly with us – Pakistan International Airline
Hy vọng Tiếng Anh Nghe Nói đã mang đến cho bạn hệ thống từ vựng thường dùng về giao tiếp công việc, cuộc sống hằng ngày cũng như những cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất.
Lần sau khi bạn cần tìm về các chủ đề liên quan đến tiếng Anh, đừng quên quay lại trang tienganhnghenoi.vn nhé!
5/5 - (1 bình chọn)Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói, các bạn có thể tham khảo chi tiết:
https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/
Từ khóa » Slogan Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Slogan Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
SLOGAN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
513+ Câu Slogan Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa Nhất
-
→ Slogan, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Tuyển Tập 15 Câu Slogan Tiếng Anh Cực đỉnh
-
Slogan Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Slogan/ Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Slogan Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
SLOGAN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
"slogan" Là Gì? Nghĩa Của Từ Slogan Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Slogan Tiếng Anh - Yếu Tố Khẳng Định Thương Hiệu Doanh Nghiệp
-
[Tổng Hợp] 100+ Mẫu Câu Slogan Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Nhất ...
-
Những Câu Slogan Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa Nhất Mọi Thời đại
-
Slogan Là Gì? Những Câu Slogan Chất Bằng Tiếng Anh - VOH