Nickname Trong Tiếng Việt, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe

Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Việt Phép dịch "nickname" thành Tiếng Việt

tên hiệu, biệt danh, biệt hiệu là các bản dịch hàng đầu của "nickname" thành Tiếng Việt.

nickname verb noun ngữ pháp

A familiar, invented given name for a person or thing used instead of the actual name of the person or thing. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm

Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt

  • tên hiệu

    familiar, invented given name

    has earned me the nickname Dr. Love.

    đã cho tôi một tên hiệu, đó là Bác sĩ Tình Yêu.

    en.wiktionary2016
  • biệt danh

    noun

    People and organizations are often given nicknames by others.

    Người ta và các tổ chức thường được những người khác tặng cho biệt danh.

    GlosbeMT_RnD
  • biệt hiệu

    noun

    I've always wanted a cool nickname like that.

    Tớ đã luôn muốn có có 1 cái biệt hiệu tuyệt như thế.

    GlosbeMT_RnD
  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • tên lóng
    • tên giễu
    • tên nhạo
    • tên riêng
    • đặt tên giễu
    • đặt tên hiệu
    • đặt tên riêng
    • Biệt danh
    • tên gọi đùa
    • tục danh
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " nickname " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Glosbe Translate
  • Google Google Translate
Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "nickname" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ Thử lại Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Từ khóa » Nickname Dịch Là Gì