Niềm Vui – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

| Các cung bậc của |
| Cảm xúc |
|---|
|
Các cảm xúc
|
|
Niềm vui hay vui, vui thích, vui sướng là biểu hiện cảm xúc mô tả các trạng thái tinh thần của con người và các động vật khác như sự trải nghiệm tích cực, thú vị. Nó bao gồm các trạng thái tinh thần cụ thể hơn như hạnh phúc, vui chơi giải trí, hưởng thụ, phấn khích. Trong tâm lý học, việc mô tả niềm vui như một cơ chế phản hồi tích cực, thúc đẩy cơ thể để tái tạo. Niềm vui được biểu hiện một phần bên ngoài ra nụ cười, sự hớn hở, phấn khích hoặc những biểu hiện tế nhị hơn.
Nhà triết học Epicurus và những môn đệ ông cho rằng niềm vui sướng nhất là sự vắng mặt của nỗi đau khổ[1] và niềm vui riêng trong tâm trí của chính mình là sự tự do từ nỗi đau trong cơ thể và tự do từ tình trạng hỗn loạn trong tâm hồn.[2] Cũng theo dó, triết gia Cicero cũng tin niềm vui đó chính là sự thống trị của cái tốt và sự đày đọa dành cho cái xấu.[3]
Khái niệm
[sửa | sửa mã nguồn]Niềm vui là khái niệm chủ quan và cá nhân khác nhau sẽ được trải nghiệm các loại niềm vui khác nhau. Nhiều trải nghiệm thú vị có liên quan đến sinh học chẳng hạn như ăn uống, tập thể dục, quan hệ tình dục hoặc đại tiện. Những trải nghiệm thú vị khác có liên quan đến kinh nghiệm xã hội chẳng hạn như những kinh nghiệm hoàn thành, công nhận, khát khao cống hiến, dịch vụ và các hoạt động như nghệ thuật, âm nhạc, văn học và văn hóa thường mang đến sự thú vị hoặc có những thứ bình dị hơn, niềm vui cũng không hàn gắn với giải trí và thư giãn.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hạnh phúc
- Cười
- Hưng phấn
- Cực khoái
- Chất lượng cuộc sống
- Tiêu khiển
- Tự sướng
- Vui vẻ
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Forty Principal Doctrines Lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2016 tại Wayback Machine, Number III.
- ^ Letter to Menoeceus Lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2016 tại Wayback Machine, Section 131-2.
- ^ About the Ends of Goods and Evils, Book I Lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2018 tại Wayback Machine, From Section IX, Torquatus sets out his understanding of Epicurus's philosophy.
| ||
|---|---|---|
| Cảm xúc |
| |
| Thế giới quan |
| |
| Liên quan |
| |
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc tế |
|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
- Hoan lạc
- Trạng thái cảm xúc
- Cảm giác
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Hạnh Phúc Wiktionary
-
Hạnh Phúc - Wiktionary
-
Hạnh Phúc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hạnh Phúc – Wiktionary Tiếng Việt Hero Dictionary
-
Hạnh Phúc Bằng Tiếng Pháp - Glosbe
-
"Diễm Phúc" Là May Mắn
-
Con - Wiktionary
-
Tôi Học Tiếng Việt, Profile Picture - Facebook
-
Kategorie:Rückläufige Wörterliste (Vietnamesisch) – Wiktionary
-
Ngôi Sao Hạnh Phúc Kb 【Đi Vào Link∶】Xổ Số Cờ Vua ...
-
Jage - Vietnamese Wiktionary
-
Sacrifice – Wiktionary Tiếng Việt
-
That – Wiktionary Tiếng Việt - Học Đấu Thầu
-
Crown – Wiktionary Tiếng Việt