Nine: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch nine EN VI ninechínTranslate GB naɪn nine: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: nine

Nine is a cardinal number that comes after eight and before ten in the numerical sequence. It is an odd number and is represented by the Arabic numeral '9'. In various cultures and belief systems, the number nine can hold symbolic meanings, such as completion, ...Đọc thêm

Nghĩa: chín

Số chín là số đếm đứng sau số tám và trước số mười trong dãy số. Đó là một số lẻ và được biểu thị bằng chữ số Ả Rập '9'. Trong các nền văn hóa và hệ thống tín ngưỡng khác nhau, số chín có thể mang những ý nghĩa biểu tượng, chẳng hạn như sự hoàn thiện, tâm ... Đọc thêm

Nghe: nine

nine: Nghe nine |naɪn|

Nghe: chín

chín: Nghe chín |tʃin|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh nine

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • etTiếng Estonia üheksa
  • frTiếng Pháp neuf
  • fyTiếng Frisian njoggen
  • jaTiếng Nhật ナイン
  • ltTiếng Litva devynios
  • mnTiếng Mông Cổ есөн
  • msTiếng Mã Lai sembilan
  • nlTiếng Hà Lan negen
  • orTiếng Oriya ନଅ
  • plTiếng Ba Lan dziewięć
  • svTiếng Thụy Điển nio
  • zuTiếng Zulu ayisishiyagalolunye

Cụm từ: nine

Từ đồng nghĩa: nine

  • niner, enneadic, novenary, ix, nonuplet, nonagon, nina-from-carolina
  • 9, ninth, fourteen, fifteen, twenty, ennead.--a. enneatic, nine-spot
  • twelve, three, sixteen, seventeen, eighteen, ennead, club
  • six, baseball club, ball-club, eight, seven, four, five
  • eleven, thirteen, ten Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: chín

  • nine, câu lạc bộ, mức độ tối đa, câu lạc bộ bóng Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt headquarter
    • 1Kwacha
    • 2verticillus
    • 3gamemode
    • 4trụ sở chính
    • 5tiffin
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: nine

    You young people, full of vigor and vitality, are in the bloom of life, like the sun... at eight or nine in the morning. Các bạn, những người trẻ tuổi, tràn đầy sức sống và sức sống, đang nở rộ cuộc sống, như mặt trời ... lúc tám hoặc chín giờ sáng.
    I was nine years old when I asked my mother whether Father Christmas really existed. Tôi chín tuổi khi tôi hỏi mẹ tôi rằng Giáng sinh có thực sự tồn tại không.
    I have visited more than nine countries so far. Tôi đã đến thăm hơn chín quốc gia cho đến nay.
    One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, and ten are numbers. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín và mười là số.
    I left Mrs. French's at nine. Tôi rời nhà bà French lúc chín giờ.
    And, while rolling, it is so crucial to have one inch wide and nine inches in length. Và, trong khi lăn, nó rất quan trọng để có một inch rộng và chín inch chiều dài.
    Nine Men's Misery is a site in current day Cumberland, Rhode Island, where nine colonists were tortured by the Narragansett Indian tribe during King Philip's War. Nine Men's Misery là một địa điểm ở Cumberland, Rhode Island ngày nay, nơi chín người dân thuộc địa bị bộ lạc da đỏ Narragansett tra tấn trong Chiến tranh của Vua Philip.
    The nine-point circle of the general triangle has an analogue in the circumsphere of a tetrahedron's medial tetrahedron. Đường tròn chín điểm của tam giác tổng quát có điểm tương tự trong đường tròn ngoại tiếp tứ diện nội tiếp tứ diện.
    In 2019, Lee returned to the small screen after nine years by starring in the romance comedy drama Romance Is a Bonus Book alongside Lee Jong-suk. Năm 2019, Lee trở lại màn ảnh nhỏ sau 9 năm bằng việc tham gia bộ phim hài tình cảm Romance Is a Bonus Book cùng với Lee Jong-suk.
    In 2015, he batted .249 with nine home runs and 34 RBIs in 73 games. Năm 2015, anh thắng .249 với 9 lần chạy trên sân nhà và 34 RBI trong 73 trận.
    This verse opens the first of nine statements of who is blessed. Câu này mở đầu câu đầu tiên trong chín câu nói về ai được ban phước.
    The first U.S. Open was played on October 4, 1895, on a nine-hole course at the Newport Country Club in Newport, Rhode Island. Giải US Open đầu tiên được diễn ra vào ngày 4 tháng 10 năm 1895, trên sân 9 lỗ tại Newport Country Club ở Newport, Rhode Island.
    While it uses more rope and is bulkier than the figure-of-eight loop, the figure-nine loop is somewhat stronger and less likely to jam. Trong khi nó sử dụng nhiều dây hơn và cồng kềnh hơn so với vòng lặp hình số tám, vòng lặp hình số chín có phần chắc chắn hơn và ít khả năng bị kẹt hơn.
    Virgil proceeds to guide Dante through the nine circles of Hell. Virgil tiếp tục hướng dẫn Dante đi qua chín vòng tròn của Địa ngục.
    1983 marked the return of the Mustang convertible after a nine-year absence. Năm 1983 đánh dấu sự trở lại của chiếc Mustang mui trần sau 9 năm vắng bóng.
    In September 1647, Stuyvesant appointed an advisory council of nine men as representatives of the colonists. Vào tháng 9 năm 1647, Stuyvesant chỉ định một hội đồng cố vấn gồm chín người đàn ông làm đại diện của những người thuộc địa.
    According to the Anglo-Saxon Chronicle, the Danes battled the West Saxons nine times, including the Battle of Ashdown on 8 January 871, where Bagsecg was killed. Theo Biên niên sử Anglo-Saxon, người Đan Mạch đã chiến đấu với Tây Saxon 9 lần, bao gồm cả Trận Ashdown vào ngày 8 tháng 1 năm 871, nơi mà Bagecg bị giết.
    Weiner has won nine Primetime Emmy Awards, two for The Sopranos and seven for Mad Men, as well as three Golden Globe Awards for Mad Men. Weiner đã giành được chín giải Primetime Emmy, hai cho The Sopranos và bảy cho Mad Men, cũng như ba giải Quả cầu vàng cho Mad Men.
    After The Season, MacLean wrote her first adult romance novel, Nine Rules to Break When Romancing a Rake, a Regency historical. Sau The Season, MacLean đã viết cuốn tiểu thuyết lãng mạn dành cho người lớn đầu tiên của cô, Nine Rules to Break When Romancing a Rake, một tác phẩm lịch sử của Regency.
    Neymar was the leading goal scorer of the 2011 South American Youth Championship with nine goals, including two in the final, in Brazil's 6–0 win against Uruguay. Neymar là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất của Giải vô địch trẻ Nam Mỹ 2011 với 9 bàn, trong đó có 2 bàn trong trận chung kết, trong chiến thắng 6–0 của Brazil trước Uruguay.
    Absolute Beginners currently holds a 79-percent rating on Rotten Tomatoes based on nine reviews. Absolute Beginners hiện đang giữ mức xếp hạng 79% trên Rotten Tomatoes dựa trên chín bài phê bình.
    III-Vs Review was published nine times a year by Elsevier Science in Oxford until 2007. III-Vs Review được Elsevier Science ở Oxford xuất bản chín lần một năm cho đến năm 2007.
    McKeague was born in Perth in September 1993 and was raised in Cupar, Fife, before moving to Dunfermline, Fife, Scotland at the age of nine, following his parents' divorce. McKeague sinh ra ở Perth vào tháng 9 năm 1993 và lớn lên ở Cupar, Fife, trước khi chuyển đến Dunfermline, Fife, Scotland năm 9 tuổi, sau khi cha mẹ anh ly hôn.
    A total of nine countries qualified in wakeboarding. Tổng cộng có chín quốc gia đủ điều kiện trong môn lướt ván.
    As of 2018, nine New Zealand cricketers have taken five-wicket hauls at their debuts in Test cricket. Tính đến năm 2018, chín vận động viên cricket của New Zealand đã giành được 5 cú đánh bóng trong lần ra mắt của họ trong Thử nghiệm cricket.
    Being a linear mapping between the nine numbers σij and the nine numbers εkl, the stiffness tensor c is represented by a matrix of 3 × 3 × 3 × 3 = 81 real numbers cijkl. Là ánh xạ tuyến tính giữa chín số σij và chín số εkl, độ cứng tensor c được biểu diễn bằng ma trận 3 × 3 × 3 × 3 = 81 số thực cijkl.
    For the first season of Ugly Betty, nine characters were initially included in the main cast. Đối với mùa đầu tiên của Ugly Betty, chín nhân vật ban đầu được đưa vào dàn diễn viên chính.
    From 1994 nine of the class were used for hauling freight trains through the Channel Tunnel as the Class 92 locomotives were not yet delivered. Từ năm 1994, chín chiếc thuộc lớp này đã được sử dụng để vận chuyển các chuyến tàu hàng qua Đường hầm Kênh khi các đầu máy Lớp 92 chưa được chuyển giao.
    Guided by Dr. Lavu Rathaiah, the college has topped the Jawaharlal Nehru Technical University results twice in the last nine years. Được hướng dẫn bởi Tiến sĩ Lavu Rathaiah, trường đã đứng đầu về kết quả của Đại học Kỹ thuật Jawaharlal Nehru hai lần trong chín năm qua.
    Dobos started playing the piano at the age of five and writing music at nine. Dobos bắt đầu chơi piano năm 5 tuổi và viết nhạc năm 9 tuổi.

    Những từ bắt đầu giống như: nine

    • nine - chín
    • ninety - chín mươi
    • nineties - chín mươi
    • niners - chín
    • niner - chín
    • ninepence - chín xu
    • nineth - thứ chín
    • nineness - độ chín
    • ninepenny - chín xu
    • ninewa - chínwa
    • ninemsn - chínmsn

    Những câu hỏi thường gặp: nine

    Bản dịch của từ 'nine' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'nine' trong tiếng Việt là chín.

    Các từ đồng nghĩa của 'nine' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'nine' trong tiếng Anh có thể là: niner, enneadic, novenary, ix, nonuplet, nonagon, nina-from-carolina, 9, ninth, fourteen.

    Các từ đồng nghĩa của 'nine' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'chín' trong tiếng Việt có thể là: nine, câu lạc bộ, mức độ tối đa, câu lạc bộ bóng.

    Cách phát âm chính xác từ 'nine' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'nine' được phát âm là naɪn. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    Cách phát âm chính xác từ 'nine' trong tiếng Việt là gì?

    Từ 'chín' được phát âm là tʃin. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'nine' là gì (định nghĩa)?

    Nine is a cardinal number that comes after eight and before ten in the numerical sequence. It is an odd number and is represented by the Arabic numeral '9'. In various cultures and belief systems, the number nine can hold symbolic meanings, such as completion, spirituality, and harmony. In ...

    Từ 'nine' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • You young people, full of vigor and vitality, are in the bloom of life, like the sun... at eight or nine in the morning.
    • I was nine years old when I asked my mother whether Father Christmas really existed.
    • I have visited more than nine countries so far.

  • Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Nine