Nối 2 Tính Từ Trong Tiếng Nhật-Luyện Thi JLPT Từ N5-N1

Nối 2 tính từ trong tiếng nhật là một điểm ngữ pháp nhiều học viên thỉnh thoảng vẫn nhầm. Đôi khi một số học viên dùng trợ từ と để nối tính từ với nhau. Tiếng Nhật không giống tiếng Anh, tính từ được nối bằng cách thay đổi đuôi của nó.

Xem thêm: tính từ tiếng Nhật

Nối 2 tính từ trong tiếng nhật

Nối 2 tính từ trong tiếng nhật

Tính từ khi kết hợp với tính từ khác: Tính từ na/i + tính từ

Tính từ trong tiếng Nhật sẽ được diễn đạt theo một cách ngắn gọn hơn, ngữ pháp hơn với phương pháp rút gọn.

  • Cách nối hai tính từ đuôi い trong câu với nhau.

Để nối hai tính từ đuôi い trong tiếng Nhật với nhau, bạn chỉ cần bỏ đuôi い sau đó thêmくて vào sau. Khi đó phần です, hoặc ですが sẽ được lược bỏ.

Ví dụ:

大きい[Ōkī] => 大きくて[Ōkikute]: To, lớn

若い:[Wakai] => 若くて:[Waka Kute]: Trẻ

Lưu ý: Trường hợp đặc biệt với いい[ii]=>よくて[yokute]: Tốt

Ví dụ:

  1. 地下鉄はどうですか。速いです。そして便利です。 -->>速くて、便利です。
  2. ラーメンは安いです。そしておいしいです。 —>>ラーメンは安くて、おいしいです。
  • Cách nối tính từ đuôi な、danh từ

Đối với các tính từ đuôi な bạn chỉ cần thay です bằng  từ  để nối chúng với nhau:

Ví dụ:

ハノイは にぎやかできれい な シティです.: Hà Nội là thành phố nhộn nhịp và xinh đẹp.

いもうとは エンジニアで, おとうと は いしゃです.: Em gái tôi là kỹ sư, em trai tôi là một bác sĩ

Tính từ đứng trước danh từ theo cấu trúc: Tính từ na/i + danh từ

Ví dụ:

Tính từ -i  Tính từ -na
あたらしいシャツ: cái áo sơ mi mới きれいなひと: người đẹp
おいしいたべもの: món ăn ngon すきなスポーツ: môn thể thao yêu thích
おおきいへや: căn phòng lớn まじめながくせい: học sinh nghiêm túc

Tính từ đổi thành trạng từ để bổ nghĩa cho động từ: 

1. Tính từ -i (bỏ い) + く + động từ:

こどもたちは たのしく あそびます。Trẻ con chơi vui vẻ. (たのしい: vui vẻ)

かれは はやく たべます。Anh ta ăn nhanh. (はやい: nhanh)

にくを うすく きってください。Hãy cắt thịt mỏng ra. (うすい: mỏng)

2. Tính từ -na (bỏ な) + に + động từ:

まじねに かんがえてください。Hãy suy nghĩ nghiêm túc đi.

かのじょは きれいに じを かきます。Cô ấy viết chữ đẹp. (字(じ): chữ viết)

おじいさんは まいにち げんきに いきている。Ông tôi sống khỏe mạnh mỗi ngày.

ガスを あんぜんに つかいましょう。 Hãy cùng nhau sử dụng ga 1 cách an toàn.

Tham khảo: Sách minna no nihongo sơ cấp

Từ khóa » Tính Từ Tiếng Nhật N2