Từ Vựng N2 - Tổng Hợp Trọn Bộ 2 Giáo Trình! đầy đủ, Dễ Hiểu!

Home » Luyện thi N2 » Từ vựng N2 – tổng hợp 2 giáo trình

Tổng hợp từ vựng N2

Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ cung cấp cho các bạn đang luyện thi năng lực tiếng Nhật N2 : từ vựng N2. Mỗi trang bao gồm 6 ngày, mỗi ngày có 10 từ vựng.

Tổng hợp từ vựng N2 - Luyện thi N2 - từ vựng N2 soumatome

17 trang đầu là thuộc giáo trình soumatome, từ trang 18 là thuộc giáo trình mimi kara oboeru nihongo. Các bạn có thể học riêng từng giáo trình, nếu có thời gian thì nên học 1 giáo trình rồi học lướt giáo trình còn lại 🙂

Mẹo học từ vựng :
  • Học đều đặn, ôn luyện lại sau mỗi ngày, 3 ngày và đặc biệt 1 tuần cần ôn lại cả tuần
  • Note lại những từ khó, học cả tuần không vô, mang list này theo mình để có thể ôn lại
  • Với mỗi từ nên tưởng tượng ra tình huống sử dụng, đặt câu, hoặc các cách học khác như đã đề cập trong bài : Cách học từ vựng tiếng Nhật.

Xem thêm : kế hoạch luyện thi N2 trong 3 tháng – 6 tháng

Phần 1 : Từ vựng N2 soumatome

Mục lục :

  • 1 Phần 1 : Từ vựng N2 soumatome
    • 1.1 Từ vựng N2 – Tuần 1
      • 1.1.1 Từ vựng N2 Ngày 1
      • 1.1.2 Từ vựng N2 Ngày 2
      • 1.1.3 Từ vựng N2 Ngày 3
      • 1.1.4 Từ vựng N2 Ngày 4
      • 1.1.5 Từ vựng N2 Ngày 5
      • 1.1.6 Từ vựng N2 Ngày 6

Từ vựng N2 – Tuần 1

Từ vựng N2 Ngày 1

  1. びら : truyền đơn, với mục đích tuyền truyền, quảng cáo. Thường dùng với từ まく (rải) hoặc 貼る (dán)
  2. 賃貸アパート (ちんたいアパート) : căn hộ cho thuê
  3. 家賃  (やちん) : tiền nhà. Tiền phải trả khi thuê nhà
  4. 管理費  (かんりひ) : chi phí quản lý (Chi phí quản lý tòa nhà, chi phí trả cho không gian và dịch vụ chung của tòa nhà : thang máy…)

  5. 無料/ ただ (むりょう) : miễn phí. Không phải trả tiền. 無料で使用できる :có thể sử dụng không mất phí.

  6. 敷金 (しききん) : tiền đặt cọc. Tiền bảo đảm trả trước cho chủ nhà khi thuê nhà. Hoặc tiền bảo đảm cho việc thực hiện giao dịch. Trước đây chỉ là thỏa thuận giữa chủ nhà với người thuê, từ 2017 đã được đưa vào luật của Nhật (theo wiki)

  7. 礼金  (れいきん) : tiền tạ lễ, tiền tạ ơn. Tiền trả cho chủ nhà để tạ lễ khi thuê nhà (ở Việt Nam không có khoản này)

  8. 広々している (ひろびろ) : rộng lớn, rộng rãi. 広々とした眺め : Tầm nhìn rộng mở. 広々とした家 : Căn nhà rộng lớn

  9. ながめがいい : phong cảnh đẹp (căn phòng, ngôi nhà, vị trí có hướng nhìn ra đẹp)

  10. 日当たりがいい (ひあたり) : sáng sủa, ánh sáng tốt (căn phòng có hướng hứng ánh sáng mặt trời…), nơi có nhiều ánh nắng mặt trời chiếu tới.

Từ vựng N2 Ngày 2

  1. 人通りが多い (ひとどおり) : nhiều người qua lại

  2. 一軒家/一戸建て (いっけんや/いっこだて) : nhà riêng. Nhà xây riêng biệt, nhà mặt đất, không phải nhà chung cư.

  3. 物干し (ものほし) : Dụng cụ phơi đồ. có thể kể tới : 物干しざお : gậy phơi quần áo. 洗濯ロープ – 物干しロープ : dây phơi

  4. 風呂場 (ふろば) : nhà tắm, phòng tắm. Thường là nơi có bồn tắm để ngâm người.

  5. 洗面所 (せんめんじょ) : bồn rửa mặt. Nơi rửa mặt. Đôi khi cũng bao gồm cả không gian thay đồ, giặt đồ.

  6. 一人暮らし (ひとりぐらし) : sống một mình

  7. 近所付き合い (きんじょづきあい) : quan hệ với hàng xóm. Quan hệ với người sống xung quanh

  8. 引越しの荷造りをする (ひっこしのにづくり) : đóng gói đồ để chuyển nhà

  9. 回覧板を回す (かいらんばんをまわす) : bản thông báo chuyển đi từng nhà hoặc từng người trong công ty. Bảng thông báo truyền tay, nhà nào xem xong, hoặc ai xem xong thì chuyển tiếp cho nhà hoặc người tiếp theo xem

  10. この辺り/この付近 (このあたり/このふきん) : vùng lân cận, khu vực xung quanh đây.

Từ vựng N2 Ngày 3

真ん前 (まんまえ) : thẳng ngay phía trước. 車は家の真ん前に止まった Xe đỗ ngay trước cửa nhà

真後ろ (まうしろ) : Ngay phía sau. 敵の真後ろに回る. Chạy ngay ra phía sau địch thủ.

真ん中 (まんなか) : trung tâm, chính giữa

斜め前 (ななめまえ) : Ở phía trước nhưng hơi chếch sang (có thể trái, phải) 1 chút. コンビニの斜め前にあります Cửa hàng tiện lợi ở phía trước mặt, hơi chếch sang (trái hoặc phải) 1 chút.

買い換える (かいかえる) : mua thay thế, mua mới. 冷蔵庫を買い換える : Mua tủ lạnh mới thay thế cho chiếc tủ lạnh cũ

家電製品 (かでんせいひん) : đồ điện gia dụng. Đồ điện dùng trong gia đình nói chung

省エネ (しょうエネ) : tiết kiệm năng lượng. Là viết tắt của từ 省エネルギー. 省エネエアコン : Điều hòa tiết kiệm điện. 省エネモード : Chế độ tiết kiệm năng lượng

電気代を節約する (でんきだいをせつやくする) : tiết kiệm tiền điện

ごみがたまる : rác chất đống lại

リサイクルに出す(だす) : chuyển đi tái chế. Chuyển tới những nơi tái chế

Từ vựng N2 Ngày 4

不用品を処分する (ふようひんをしょぶんする) : xử lý, vứt bỏ những đồ không dùng nữa

ごみを分別する (ぶんべつする) : phân loại rác (thành các loại rác : rác cháy, rác tài nguyên, rác độc hại… Tại Nhật khi vứt rác, người vứt cần phải phân loại. Những loại rác khác nhau có lịch thu gom khác nhau)

燃えるごみ/可燃ごみ (もえるごみ/かねんごみ) : rác cháy (Rác được phân loại để đem xử lý bằng phương pháp đốt. Thường là đồ tươi sống, thực phẩm dư thừa…)

燃やせるごみ (もやせるごみ) : rác có khả năng cháy. Là cách nói khác của 燃えるごみ/可燃ごみ

燃えないごみ/不燃ごみ (もえないごみ/ふねんごみ) : rác không cháy được. Là các loại rác không thể đem tới các nhà máy để đốt (kim loại, đất đá…)

燃やせないごみ (もやせないごみ) : rác không thể đốt cháy được. Là cách nói khác của 燃えないごみ/不燃ごみ

生ごみ (なまごみ) : rác nhà bếp (rau củ, thực phẩm thừa)

粗大ごみ (そだいごみ) : rác cỡ lớn (bàn ghế, tủ)

資源ごみ (しげんごみ) : rác có thể tái chế (giấy, vỏ chai nhựa, lon)

指定のゴミ袋 (していのゴミぶくろ) : túi đựng rác đặc dụng. Mỗi loại rác cần được cho vào những túi rác riêng (có màu sắc khác nhau). Ở bên Nhật không thu phí đổ rác theo từng nhà như Việt Nam. Mỗi loại rác muốn được thu gom thì cần mua túi để đựng phù hợp (trừ rác tài nguyên).

Từ vựng N2 Ngày 5

ラベルをはがす : bóc nhãn. Lột nhãn dán ở trên sản phẩm…

シールを貼る (はる) : dán tem, dán niêm phong (đánh dấu để đảm bảo hàng hóa chưa bị mở ra)

アルミ缶(かん)をつぶす : đập lon nhôm bẹp đi (trước khi đem bỏ rác…)

古新聞を再利用する (ふるしんぶんをさいりようする) : sử dụng lại báo cũ (bọc đồ…)

みずがもれる : Nước rò rỉ ra ngoài

水(みず)をもらす : làm rò rỉ nước ra ngoài

秘密がもれる (ひみつ) : bí mật bị lộ ra

秘密をもらす (ひみつ) : làm lộ bí mật

こぼれる : bị tràn, chảy ra, làm vương vãi đồ ăn

よくいらっしゃいました。どうぞおあがりください。 : xin chào, xin mời vào

Từ vựng N2 Ngày 6

おじゃまします : xin làm phiền cả nhà (Nói khi tới nhà ai đó chơi)

ご無沙汰していま。お元気でしたか (ごぶさたしています。おげんきでしたか) : lâu lắm không gặp. Anh/ chị khỏe chứ ạ? Đây là thể kính ngữ của từ お久しぶり(おひさしぶり).

ええ、おかけさまで : vâng, nhờ ơn anh tôi vẫn khoẻ

つまらないものですが : chỉ là vài thứ tầm thường thôi (món quà mọn), mong anh nhận cho (nói khi tặng quà).

ありがとうございます。えんりょなくいただきます : vậy tôi ko khách sáo, tôi xin nhận

お茶をお持ちします (おちゃをおもちします) : tôi sẽ mang cho bạn cốc trà

どうぞおかまいなく : xin đừng bận tâm, đừng khách sáo (khi mình tới chơi nhà, và chủ nhà nói sẽ đi pha trà mời, tỏ ý cảm ơn nhưng cũng có ý bảo chủ nhà không nên cầu kỳ quá 🙂

ゆっくりしていってください : làm ơn hãy nói chậm hơn

ごゆっくりお召し上がりください (ごゆっくりおめしあがりください) : xin bác cứ thong thả dùng bữa

友人を家に招く (ゆうじんをいえにまねく) : rủ bạn đến nhà

Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 1. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 2. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.

Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37

Từ khóa » Tính Từ Tiếng Nhật N2