Lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề). to say the lesson — đọc bài: to say grace — cầu kinh: to say no more — thôi ...
Xem chi tiết »
it is said that...; they said that...: người ta đồn rằng... to hear say: nghe đồn. diễn đạt. that was very well said: diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế ...
Xem chi tiết »
Sau đó bà Reding nói bà lấy làm tiếc về cách diễn đạt lời tuyên bố của mình . FVDP-English-Vietnamese-Dictionary. Less frequent translations hiển thị ...
Xem chi tiết »
Lặp lại y nguyên lời Lisa đã nói: Lisa said, 'I'm tired.' = Lisa nói 'Mình mệt." · Tom said that... Tom nói rằng... · Từ told bắt buộc phải dùng khi chúng ta muốn ...
Xem chi tiết »
6 ngày trước · said ý nghĩa, định nghĩa, said là gì: 1. past simple and past participle of say 2. used before the name of a person or thing you have…
Xem chi tiết »
(quá khứ)nói. said that · lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề). to say the lesson · tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán.
Xem chi tiết »
Mary said “I am interested in playing soccer”. (Mary nói: “Tôi thích chơi bóng đá”.) 2. Lối nói gián tiếp - Tường thuật lại ý một ai đó ...
Xem chi tiết »
⇒ Tom said (that) he was feeling ill. a.Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp. Muốn đổi một câu trần thuật từ trực tiếp sang gián tiếp ta phải: - Dùng động ...
Xem chi tiết »
Nó nói là Bẹ. 10. I said tight. Tôi nói " Cầm chắc ". 11. He said angrily.
Xem chi tiết »
+ người ta đồn rằng... =to hear say+ nghe đồn - diễn đạt =that was very well said+ diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất ...
Xem chi tiết »
Ví dụ về sử dụng Said trong một câu và bản dịch của họ · You should I said it just a few seconds ago. · Bạn phải ở đó tôi đã nói với cô ấy chỉ vài tháng trước.
Xem chi tiết »
Vậy cấu trúc dùng này sử dụng như thế nào, cụ thể ra sao, hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây. Cách dùng. Về mặt ngữ nghĩa, It is said that mang nghĩa là được nói ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (2) Ví dụ: It is said that it will rain today. (Người ta nói rằng hôm nay trời sẽ mưa.) It's said that Molly lives in ...
Xem chi tiết »
Đây là loại câu được dùng phổ biến nhất, dùng để thuật lại những lời nói, câu chuyện của một người khác đã nói. Cấu trúc: S + say(s)/said hoặc tell/told + ...
Xem chi tiết »
Gián tiếp: He said that he was learning English. (Anh ấy nói rằng anh ấy đang học tiếng Anh.) Trực tiếp: My Mom said: “I am ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Nói Said
Thông tin và kiến thức về chủ đề nói said hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu