Nói Về Thức/món ăn: Chua, Cay, Mặn, đắng, Lạnh, Nóng, Dầu Mỡ...
Có thể bạn quan tâm
- NHẬP MÔN
- SƠ CẤP
- TRUNG CẤP
- VIDEO
- DU LỊCH - KHÁCH SẠN CỦA ĐÀI KBS
- 9 CẤP NGỮ PHÁP TTMIK
- Cấp 01
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 26
- Cấp 02
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 30
- Cấp 03
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 29
- Cấp 04
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 24 - 30
- Cấp 05
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 30
- Cấp 06
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 30
- Cấp 7
- Cấp 01
- TIẾNG HÀN QUA TRANH ẢNH
- (CÁI ĐÓ) NÓI NHƯ THẾ NÀO
Friday, 26 December 2014
Nói về thức/món ăn: chua, cay, mặn, đắng, lạnh, nóng, dầu mỡ...
Hot food 뜨거운 음식 - Thức ăn nóng The food is too cold 음식이 너무 차갑습니다 - Thức ăn quá lạnh Take the food to go to cook again 음식을 (가져가서) 다시 만드세요 - Đem thức ăn đi nấu lại 음식을 다시 데우세요 make the dish hot again(give heat) = Làm nóng/hâm nóng lại thức ăn The food is too oily 음식이 너무 기름지네요 - Thức ăn quá dầu mỡ This dish is too oily 요리가 너무 기름지네요 (here dish and food are almost mix used) - Món ăn này quá dầu mỡOily 기름지다 - Động từ mô tả "dầu mỡ) This dish is too spicy 이 요리는 너무 매워요 (spicy : 맵다) - Món này cay quá This dish is too much sour 이 요리는 너무 셔요 (sour : 시다) - Món này chua quá This dish is too salty 이 요리는 너무 짜요 (salty : 짜다) - Món này mặn quá This dish is too much bitter 이 요리는 너무 써요 (bitter 쓰다) - Món này đắng quá Labels: HotelNo comments:
Post a Comment
Newer Post Older Post Home Subscribe to: Post Comments (Atom)- Từ điển Việt- Hàn
Học tiếng Hàn qua Youtube video (132 videos)
Phát âm - Pronunciation
Xem Nhiều Nhất: 38 câu YÊU - THÍCH - GHÉT - NHỚ - CƯỚI... (LOVE in KOREAN)
Học tiếng Hàn qua Truyện ngắn
Trò chuyện - Chat
Học tiếng Hàn qua phim
Phim Hàn: Những từ thường gặp và dùng thường xuyên - Common words/phrases in Korean Drama
- Cậu 김성현 Viết
- Tiếng Hàn du lịch
- Hội thoại
Korean For Business - Tiếng Hàn thương mại
Tiếng Hàn qua ảnh - Korean Through Photo: 436 ảnh và cập nhật liên tục
149 Động từ và Câu ví dụ đi kèm
- 100 Động từ được sử dụng nhiều nhất
- Yêu trong tiếng Hàn
- Tiếng Hàn qua truyện tranh Doremon
- Cách gõ Tiếng Hàn
Bài đăng phổ biến trong tuần
- Nói Tiếng Hàn - Bài 02: Dạ đúng, dạ vâng / Dạ không phải / À, thế, à há, đã hiểu / Gì ạ... 네 . [ne] = D ạ vâng, dạ đúng ạ ( That’s right. / I agree. / Sounds good. / What you said is correct. ) 아니요 . [aniyo] = D ạ không ...
- Đóng / mở cửa 1.열다 [yeol.da] =to open = Mở 문을 열어요. [mun.eul yeor.eo.yo] open the door = Mở cửa 2.닫다 [dad.da] =to close = Đóng 문을 닫아요. [mun.e...
- Cấp 2 Bài 24 - Vẫn/ Vẫn chưa / Rồi 1. 아직 [a-jik] có nghĩa “Vẫn” và “Vẫn chưa”. 아직 10시예요. [a-jik yeol-si-ye-yo.] = Nó vẫn (đang là) 10 giờ 아직 안 했어요. [a-jik an hae-sseo-...
- Hóa đơn - 청구서 (Hóa đơn tiền điện/nước/internet...) 전화 요금 청구서 - a phone bill / a phone invoice = hóa đơn tiền điện thoại 수도 요금 청구서 - Hóa đơn tiền nước 전기 요금 청구서 - Hóa đơn tiền điện ...
- Các động từ Mặc, đội, đeo, quàng... Mặc 옷을 입다 = Mặc quần áo 바지를입다 = Mặc quần 자켓을 입다 = Mặc jacket Mang 신발을 신다 = Mang giày 양말을 신다 = Mang vớ ...
- (Tôi) Đói bụng quá / No quá
- Cấp 6 Bài 7 - Dẫu sao thì / Dù sao đi nữa 어차피 [eo-cha-pi]: Dẫu sao thì / Dù sao đi nữa 어차피 다시 올 거예요. [eo-cha-pi da-si ol geo-ye-yo.] = Dù sao đi nữa thì tôi/họ/anh ấy/chị ấy c...
- Ngon / Tàm tạm được / Dở, không ngon 맛있 다 (Ngon) -> 먹을만하다 ( Tàm tạm được) -> 맛없다 ( Dở, không ngon) 생선구이: Cá chiên
- Thích làm gì đó - Like/love doing something ~ 하는 걸 ( 것을 ) 좋아하다 : Thích làm gì đ ó 나는 사과를 먹는 것을 좋아합니다 - Tôi thích ăn táo - I like eating appl e 축구 하는 것을 좋아합니다 - T...
- Nói về thức/món ăn: chua, cay, mặn, đắng, lạnh, nóng, dầu mỡ... Hot food 뜨거운 음식 - Thức ăn nóng The food is too cold 음식이 너무 차갑습니다 - Thức ăn quá lạnh Take the food to go to cook again 음식을 (가져가서) 다시 만드세요...
Đài Ariang - Let's speak Korean
- Let's speak Korean I
- Let's speak Korean II
Tìm bài theo Chủ đề
000 bài học (1) 1 (1) 18 điều Cấm (1) 500 động từ (5) 6000 Từ thường gặp nhất (12) Ẩm thực - Food (36) Bài tập (23) cao cấp - advanced (1) Cậu 김성현 Viết (28) Chuyến đi đến nước Anh của Kim -Mr. Kim is at UK (3) Clips hoạt hình (36) Đi lại (1) Đi taxi (2) Gia đình là số 1 (4) Học tiếng Hàn qua phim (5) Hội thoại (96) Hotel (27) Intermediate level - Tiếng Hàn trung cấp (74) khách sạn (13) Korean drama phrases - Lời thoại trong phim Hàn (21) Korean For Tourism and Hospitality (2) Korean irregular pronunciation (1) Mua sắm (9) Ngữ pháp (74) Nhập môn - Sơ cấp (38) Nói Tiếng Hàn TTMIK (178) Phát âm (10) Poppopping Korean Conversation (19) pronunciation (6) Restaurant - Nhà hàng (6) Seoul Korean Level 01 (30) Tên 44 nước - Names of 44 countries (1) Thành ngữ (22) Thời tiết - Weather (1) Tiếng Hàn cho người di cư (7) Tiếng Hàn đời sống hàng ngày (316) Tiếng Hàn du lịch khách sạn (36) Tiếng Hàn qua ảnh (525) Tiếng Hàn qua tin tức báo chí - Learn Korean through news (1) Tiếng Hàn qua truyện tranh Doraemon (3) Tiếng Hàn thương mại (5) Trái cây - Fruit (1) Trung cấp chủ đề gia đình (20) Truyển cổ tích Hàn - Việt (1) Truyện ngắn bằng hình (1) Truyện tranh "Điên vì yêu" (1) Từ điển qua ảnh (39) Từ vựng (184) University of California (5) 비즈니스 한국어 - Korean For Business (10) 한국어 Seoul Korean Level 02 (20)Total Pageviews
Học tiếng Hàn qua bài hát
Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person
그 사람 날 웃게 한 사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그 사람 날 울게 한 사람 T...
Blog của tôi
- Vietnam Guidebook - Hướng dẫn du lịch
- Website miễn phí cho mọi người
Các thành viên
Từ khóa » Hâm Nóng Tiếng Hàn
-
Hâm Nóng - Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Từ Ngữ Trong Nấu ăn
-
Hâm Nóng Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng 덥히다 Trong Tiếng Hàn Là Gì ? - Hohohi
-
Máy Hâm Nóng Trong Tiếng Tiếng Hàn - Tiếng Việt-Tiếng Hàn | Glosbe
-
Làm ơn/vui Lòng Hâm Nóng Thức ăn Lại Cho Tôi.
-
'hâm Nóng' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn - Dictionary ()
-
Học Từ Vựng Tiếng Hàn Kiểu “nồi Cơm điện Cuckoo”
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Nấu Nướng
-
Trung Tâm Tiếng Hàn Language WANG - Luyện Thi OPIc - Facebook
-
Hàn Ngữ Dong A - TRÒ CHƠI TIẾNG HÀN Hâm Nóng Những Ngày ...
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Nấu ăn Nhà Bếp - Chia Sẻ Mới
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ đề Từ Mới Hay Dùng đến Trong Nấu ăn