Not Equal To: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: not equal to
'Not equal to' is a mathematical and logical expression that denotes two quantities or values that are different from each other. It is often represented by the symbol '≠' in formal mathematical notation, which clearly signifies the inequality between two ...Đọc thêm
Nghe: not equal to
not equal toCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- cebTiếng Cebuano dili katumbas sa
- cyTiếng Wales ddim yn hafal i
- elTiếng Hy Lạp όχι ίσο με
- gaTiếng Ailen ní comhionann le
- kmTiếng Khmer មិនស្មើនឹង
- miTiếng Maori e kore e rite ki
- mlTiếng Malayalam തുല്യമല്ല
- myTiếng Miến Điện နှင့် မညီမျှ
Phân tích cụm từ: not equal to
- not – không phải, không, không phải là
- At the time I was not surprised - Lúc đó tôi không ngạc nhiên
- am afraid we can not - e rằng chúng ta không thể
- And friends do not betray friends - Và bạn bè không phản bội bạn bè
- equal – bình đẳng
- equal possibility - khả năng như nhau
- of equal status - có địa vị bình đẳng
- work or work of equal - công việc hoặc công việc bình đẳng
- to – ĐẾN
- A few people came to the lecture - Một vài người đến nghe giảng
- ability to share - khả năng chia sẻ
- access to adequate housing - tiếp cận với nhà ở đầy đủ
Từ đồng nghĩa: not equal to
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt course- 1mss
- 2vamoos
- 3afromontane
- 4actini
- 5khóa học
Ví dụ sử dụng: not equal to | |
---|---|
At the population level, congeneric data need not have equal variances or covariances, provided they are unidimensional. | Ở cấp độ dân số, dữ liệu bẩm sinh không cần có phương sai hoặc hiệp phương sai bằng nhau, miễn là chúng là đơn chiều. |
Although Citi offers paternity leave, it does not make it mandatory nor does it offer equal leave to all employees. | Mặc dù Citi cung cấp chế độ nghỉ làm cha con, nhưng nó không bắt buộc và cũng không đưa ra chế độ nghỉ phép bình đẳng cho tất cả nhân viên. |
In PHP, the triple equal sign, ===, denotes value and type equality, meaning that not only do the two expressions evaluate to equal values, but they are also of the same data type. | Trong PHP, dấu bằng ba, ===, biểu thị giá trị và kiểu bình đẳng, có nghĩa là không chỉ hai biểu thức đánh giá giá trị bằng nhau mà chúng còn có cùng kiểu dữ liệu. |
In other words, the expected value of the uncorrected sample variance does not equal the population variance σ2, unless multiplied by a normalization factor. | Nói cách khác, giá trị kỳ vọng của phương sai mẫu chưa hiệu chỉnh không bằng phương sai tổng thể σ2, trừ khi nhân với hệ số chuẩn hóa. |
If a responder begins rendering aid, he must not leave the scene until it is necessary to call for needed medical assistance, a rescuer of equal or higher ability takes over, or continuing to give aid is unsafe. | Nếu một người ứng cứu bắt đầu thực hiện viện trợ, anh ta không được rời khỏi hiện trường cho đến khi cần gọi hỗ trợ y tế cần thiết, một người cứu hộ có năng lực tương đương hoặc cao hơn tiếp quản hoặc tiếp tục viện trợ là không an toàn. |
Because the sphere is not a developable surface, it is impossible to construct a map projection that is both equal-area and conformal. | Bởi vì hình cầu không phải là một bề mặt có thể phát triển được, không thể xây dựng một phép chiếu bản đồ vừa có diện tích vừa có hình dạng bằng nhau. |
In the Americas, slaves were denied the right to marry freely and masters did not generally accept them as equal members of the family. | Ở châu Mỹ, nô lệ bị từ chối quyền kết hôn tự do và các chủ nhân thường không chấp nhận họ là thành viên bình đẳng trong gia đình. |
In practice, the separate facilities provided to African Americans were rarely equal; usually, they were not even close to equal, or they did not exist at all. | Trên thực tế, các tiện nghi riêng biệt được cung cấp cho người Mỹ gốc Phi hiếm khi ngang nhau; thông thường, chúng thậm chí không bằng nhau hoặc hoàn toàn không tồn tại . |
The ABC analysis suggests that inventories of an organization are not of equal value. | Phân tích ABC gợi ý rằng hàng tồn kho của một tổ chức không có giá trị như nhau. |
But I tell you now, I do not think myself equal to the command I am honored with. | Nhưng tôi nói với bạn bây giờ, tôi không nghĩ mình ngang hàng với mệnh lệnh mà tôi tôn trọng. |
The forgery of letters has been such a common practice in the world, that the probability is at least equal, whether they are genuine or forged. | Việc giả mạo chữ cái đã là một thực tế phổ biến trên thế giới, đến mức xác suất ít nhất là ngang nhau, cho dù chúng là thật hay giả. |
No, in many ways, if I can manage to bring it off, this will mean we come to the marriage on slightly more equal terms. | Không, theo nhiều cách, nếu tôi có thể xoay sở để mang nó đi, điều này sẽ có nghĩa là chúng tôi đến với cuộc hôn nhân với những điều khoản bình đẳng hơn một chút. |
For example, cent account of 1,000 cents is equal to 10 US Dollars or Euros and is a more convenient and affordable amount of money to make first steps. | Ví dụ: tài khoản 1.000 xu bằng 10 đô la Mỹ hoặc Euro và là một thuận tiện hơn và số tiền phải chăng hơn để thực hiện những bước đầu tiên. |
We hold these truths to be self-evident that all men are created equal. | Chúng tôi nắm giữ những sự thật này để hãy tự chứng tỏ rằng tất cả mọi người đều được tạo ra bình đẳng. |
So a microgram is about equal to one PATEOTS. | Vì vậy, một microgram tương đương với một PATEOTS. |
Is the desire for equal opportunities for everyone a dream? | Mong muốn có cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người có phải là giấc mơ không? |
Since no energy is lost, the gain in one must be equal to the loss in the other. | Vì không có năng lượng nào bị mất đi nên phần thu được của một vật phải bằng với phần còn lại. |
If the percentage of difficult words is above 5%, then add 3.6365 to the raw score to get the adjusted score, otherwise the adjusted score is equal to the raw score. | Nếu tỷ lệ từ khó trên 5% thì cộng 3,6365 vào điểm thô để được điểm điều chỉnh, ngược lại điểm điều chỉnh bằng điểm thô. |
He points out that if a wager were between the equal chance of gaining two lifetimes of happiness and gaining nothing, then a person would be a fool to bet on the latter. | Ông chỉ ra rằng nếu một cuộc đánh cuộc nằm giữa cơ hội bằng nhau để đạt được hạnh phúc trong hai cuộc đời và không đạt được gì, thì một người sẽ là một kẻ ngốc khi đặt cược vào cuộc sống sau này. |
Draw line OA. Angle BOA is a central angle; call it θ. Lines OV and OA are both radii of the circle, so they have equal lengths. | Vẽ đường thẳng OA. Góc BOA là góc ở tâm; gọi nó là θ. Các đường thẳng OV và OA đều là bán kính của đường tròn nên có độ dài bằng nhau. |
Justice stands for rule of law, absence of arbitrariness and a system of equal rights, freedom and opportunities for all in a society. | Công lý là viết tắt của pháp quyền, không có sự tùy tiện và một hệ thống các quyền bình đẳng, tự do và cơ hội cho tất cả mọi người trong một xã hội. |
The fifths could be tempered more than in equal temperament, in order to produce better thirds. | Những người thứ năm có thể được ôn hòa hơn là tính khí bình đẳng, để tạo ra thứ ba tốt hơn. |
Claim 1 Current at any resistive element in the electrical network in either direction is always less than or equal to the maximum flow at the corresponding edge in the graph. | Yêu cầu 1 Dòng điện tại bất kỳ phần tử điện trở nào trong mạng điện theo một trong hai chiều luôn nhỏ hơn hoặc bằng dòng cực đại tại cạnh tương ứng trong biểu đồ. |
All other factors being equal, the less elasticity in the market prior to the loss of monopoly or oligopoly, the greater the destabilizing effect of the loss of such control. | Tất cả các yếu tố khác như nhau, độ co giãn trên thị trường càng ít trước khi mất độc quyền hoặc độc quyền, thì tác động gây mất ổn định của việc mất kiểm soát đó càng lớn. |
An isogeotherm is a line of equal temperature beneath the Earth's surface. | Đường đẳng nhiệt là một đường có nhiệt độ bằng nhau bên dưới bề mặt Trái đất. |
Buoyancy and the resultant reduction in the downward force of objects being weighed underlies Archimedes' principle, which states that the buoyancy force is equal to the weight of the fluid that the object displaces. | Lực nổi và kết quả là sự giảm lực hướng xuống của các vật thể được cân làm cơ sở cho nguyên tắc của Archimedes, trong đó nói rằng lực nổi bằng trọng lượng của chất lỏng mà vật thể đó dịch chuyển. |
Disabled students are entitled to equal access to classrooms facilities required to achieve a degree. | Học sinh khuyết tật được quyền tiếp cận bình đẳng với các trang thiết bị lớp học cần thiết để đạt được bằng cấp. |
Declares that there is a common South African citizenship, and that all citizens have equal rights and responsibilities. | Tuyên bố rằng có một quốc tịch Nam Phi chung và mọi công dân đều có quyền và trách nhiệm ngang nhau. |
Conversely, any Galois extension of K of degree p equal to the characteristic of K is the splitting field of an Artin–Schreier polynomial. | Ngược lại, bất kỳ phần mở rộng Galois nào của K ở bậc p bằng với đặc trưng của K là trường tách của đa thức Artin – Schreier. |
Từ khóa » Not Equal Nghĩa Là Gì
-
NOT EQUAL Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
IS NOT EQUAL Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Từ điển Anh Việt "not Equal" - Là Gì?
-
Not Equal Là Gì, Nghĩa Của Từ Not Equal | Từ điển Anh - Việt
-
Not Equal Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Not Equal Là Gì, Nghĩa Của Từ Not Equal | Từ điển Anh - Việt
-
Từ điển Anh Việt"not Equal" Là Gì?
-
'not Equal' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt
-
Not Equal To Nghĩa Là Gì?
-
Cách Sử Dụng 'Not Equal To' Trong Excel để Kiểm Tra Dữ Liệu đúng Sai
-
Equal Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Equal - Từ điển Anh - Việt