Nốt Nhạc: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: nốt nhạc
Cao độ có thể đề cập đến nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh. Trong âm nhạc, cao độ là tần số cụ thể của sóng âm thanh xác định các nốt nhạc hoặc âm sắc được cảm nhận. Các cao độ khác nhau tạo ra hòa âm, giai điệu và hợp âm trong các tác phẩm âm nhạc. ...Read more
Definition, Meaning: pitches
Pitches can refer to multiple meanings depending on the context. In music, pitches are specific frequencies of sound waves that determine the perceived musical notes or tones. Different pitches create harmonies, melodies, and chords in musical compositions. In ... Read more
Pronunciation: nốt nhạc
nốt nhạcPronunciation: pitches
pitches |pɪtʃ|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images nốt nhạc
Translation into other languages
- beBelarusian смолы
- cyWelsh lleiniau
- frFrench brais
- itItalian nota musicale
- kkKazakh қадамдар
- kyKyrgyz чайырлар
- nyCheva mabwalo
- svSwedish ställplatser
- thThai โน้ตดนตรี
- tlFilipino mga pitch
Phrase analysis: nốt nhạc
- nốt – note, finish, nodule, nodular, the rest, notes, nodules, pitches, mole
- nốt ruồi sắc tố - pigmented mole
- mô típ ba nốt - three-note motif
- nốt vani - vanilla note
- nhạc – remind
- trưởng ban nhạc - band leader
Synonyms & Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed đường ống- 1bio-luminescence
- 2pipes
- 3boundaries
- 4Tailhole
- 5mastering
Examples: nốt nhạc | |
---|---|
Điều này sẽ không bao giờ kết thúc. | This is never going to end. |
Vì lý do nào đó mà micrô không hoạt động sớm hơn. | For some reason the microphone didn't work earlier. |
Tên tôi là Jack. | My name's Jack. |
Nó không làm tôi ngạc nhiên. | It doesn't surprise me. |
Chúng tôi sẽ đặt áo khoác và áo choàng của anh ấy, tôi nói. | That's the stupidest thing I've ever said. |
Bạn có thể làm được. | You can do it. |
Tôi cũng không giải thích được. | I can't explain it either. |
Mẹ tôi nói tiếng Anh không tốt lắm. | My mother doesn't speak English very well. |
Tôi không thể nói tiếng Nhật. | I can't speak Japanese. |
Tôi sẽ chỉ cho bạn - tất cả đều biết đây không phải là xã hội từ thiện vào Chủ nhật, ông nói. | Trust me, he said. |
Khi nhạc giới thiệu được xướng lên, tất cả chúng ta hãy về chỗ ngồi của mình để chương trình được bắt đầu một cách trang nghiêm. | When the introductory music is announced, all of us should go to our seats so that the program can begin in a dignified manner. |
Mỗi tháng một lần, một sự tôn vinh nguyên khối ...... sẽ tăng từ sâu thẳm của đại dương ...... để nhắc nhở tất cả ai là chủ nhân của thế giới này. | Once a month, a monolithic tribute...... wiII rise from the depths of the ocean...... to remind aII who is the master of this world. |
Cân nhắc tốt lời nói của bạn. | Weigh your words well. |
Tom thậm chí có thể huýt sáo những thứ cổ điển, nhưng hầu hết thời gian anh ấy chỉ huýt sáo nhạc jazz. | Tom could even whistle classical stuff, but most of the time he just whistled jazz. |
Khi Dan phàn nàn về âm nhạc ồn ào, Linda đã chế nhạo anh. | When Dan complained about the loud music, Linda mocked him. |
Bảy mươi năm trước, một điều quan trọng đã xảy ra trong lịch sử âm nhạc: LP đầu tiên, hay bản ghi vinyl chơi dài, đã được giới thiệu. | Seventy years ago something important happened in music history: the first LP, or long-playing vinyl record, was introduced. |
Tôi không nghĩ Tom sẽ thích buổi hòa nhạc của Mary. | I didn't think Tom would enjoy Mary's concert. |
Bạn có biết có bao nhiêu người đã có mặt tại buổi hòa nhạc không? | Do you have any idea how many people were at the concert? |
Tôi nghĩ tôi đã nói với bạn rằng bạn nên đến buổi hòa nhạc sớm. | I thought I told you that you should get to the concert early. |
Khi công việc của bạn khiến bạn thất vọng, hãy cân nhắc lùi lại một bước, hít thở, vỗ vai đồng nghiệp đáng tin cậy và âm mưu chiếm lấy tư liệu sản xuất. | When your job gets you down, consider taking a step back, breathing, tapping a trusted coworker on the shoulder, and conspiring to seize the means of production. |
Nhìn vào tấm kính giả kim, anh đã khóc; "một cái gì đó phát sáng trong chén nung, tinh khiết và nặng nề." Anh ta nhấc nó lên với một bàn tay run rẩy, và thốt lên với giọng đầy kích động, "Vàng! Vàng!" | Look at the alchemic glass, he cried; "something glows in the crucible, pure and heavy." He lifted it with a trembling hand, and exclaimed in a voice of agitation, "Gold! gold!" |
Một vở nhạc kịch trong tù với trang phục cocktail? | A prison musical with cocktail attire? |
Nó cũng có thể là một địa điểm cho các ban nhạc địa phương và các bộ phim cổ trang. | It could also be a venue for local bands and arthouse movies. |
Tôi chỉ nhắc nhở bạn về lời nói của chính mình, thưa bạn: bạn nói lỗi mang lại sự hối hận, và bạn nói rằng hối hận là chất độc của sự tồn tại. | I only remind you of your own words, sir: you said error brought remorse, and you pronounced remorse the poison of existence. |
Phía sau chúng tôi, tiếng nhạc calliope nhẹ nhàng từ lễ hội nổi. | Behind us, soft calliope music from the floating carnival. |
Nhưng, Leo, nếu bạn tiếp tục với âm nhạc của mình một ngày nào đó, bạn có thể làm nhiều hơn cho cô ấy. | But, Leo, if you kept on with your music someday you could do so much more for her. |
Ngoài ra tôi thích anh ấy vì anh ấy đã vượt qua cơn nghiện ma túy và làm nên sự nghiệp âm nhạc của mình. | Also I like him because he overcame his drug addiction and made his musical career. |
Đó là tạo ra âm nhạc vì niềm vui sáng tạo âm nhạc, bạn biết không? | It was creating music for the joy of creating music, you know? |
Ashley Wilkes nói rằng họ có rất nhiều khung cảnh và âm nhạc khủng khiếp. | Ashley Wilkes said they had an awful lot of scenery and music. |
Tôi đã quyết định sau một thời gian cân nhắc rằng điều này vẫn nên giữ nguyên. | I have decided after some deliberation that this should remain the case. |
Từ khóa » Nốt Nhạc In English
-
"Nốt Nhạc" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
NỐT NHẠC - Translation In English
-
Nốt Nhạc In English - Glosbe Dictionary
-
NỐT NHẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NỐT NHẠC In English Translation - Tr-ex
-
NỐT NHẠC BẠN In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'nốt Nhạc' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Nốt Nhạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"nốt Nhạc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ : Nốt Nhạc | Vietnamese Translation
-
Nốt Nhạc In English With Contextual Examples - MyMemory - Translation
-
Bộ Thuật Ngữ âm Nhạc đầy đủ Nhất | Piano House
-
Nốt Nhạc Tiếng Anh Là Gì