Núi Lửa Tiếng Anh Là Gì - SGV

Núi lửa tiếng Anh là volcano, phiên âm /vɒlˈkeɪ.nəʊ/. Núi lửa là núi có miệng ở đỉnh, từng thời kỳ, các chất khoáng nóng chảy với nhiệt độ và áp suất cao bị phun ra ngoài. Các khoáng chất này được gọi là dung nham. Khi núi lửa phun trào, sẽ ở thể lỏng và là một hiện tượng tự nhiên trên Trái Đất hoặc các hành tinh vẫn còn hoạt động.

Nguyên nhân hình thành núi lửa.Núi lửa tiếng Anh là gì, SGV

Núi lửa được hình thành là do nhiệt độ bên dưới bề mặt Trái đất rất nóng, càng đi sâu về phía tâm Trái đất, nhiệt độ càng tăng lên với độ sâu 20 dặm, nhiệt độ tại đây nóng đến mức có thể nung chảy gần như tất cả loại đá. Khi đá nóng chảy, chúng giãn nở và cần nhiều không gian hơn.

Sau khi hình thành, hồ mắc ma tiếp tục trào lên, khiến các ngọn núi cao lên liên tục. Một khi áp lực tạo ra bởi hồ mắc ma lớn hơn áp lực do lớp đất đá bên trên, mắc ma sẽ phun trào tạo ra hiện tượng núi lửa.

Tro núi lửa tươi, làm từ đá bột, có thể mài mòn, có tính axít, có sạn, tích khí và có mùi, có thể ảnh hưởng đến những người ở xa đỉnh núi lửa hàng trăm dặm.

Núi lửa hoạt động ở Hoa Kỳ được tìm thấy chủ yếu ở Hawaii, Alaska và Tây Bắc Thái Bình Dương, khu vực nguy hiểm xung quanh núi lửa nằm trong vòng bán kính khoảng 20 dặm.

Phun trào núi lửa có thể dẫn đến các mối nguy hiểm tự nhiên khác, như động đất, dòng bùn, sụp lở đá, lũ quét, mưa axít, hỏa hoạn và sóng thần.

Bài viết núi lửa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Núi Lửa