"offset" Là Gì? Nghĩa Của Từ Offset Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
Có thể bạn quan tâm
['ɔ:fset]
ocửa sổ
okhoảng cách
odịch vị
- Giếng được khoan ở bên cạnh một giếng sẵn có.
- Khoảng cách trong thăm dò địa chấn từ điểm nổ đến máy thu gần nhất, hoặc đến một máy thu xác định.
- Khoảng cách trong thăm dò địa chấn ở biển giữa tàu ghi với vị trí thiết bị.
- Khoảng cách dịch chuyển của một tầng phản xạ sau khi xử lý dịch chuyển.
- Phụ tùng có hình chữ S.
osự xê dịch
ochỗ lồi, chỗ gồ
okhuỷu ống
§offset clause : điều khoản về giếng khoan vùng ranh giới
§offset drainage : tháo xả vùng ranh giới
§offset link : khâu chuyển tiếp
§offset royalty : tiền thuê giếng khoan vùng ranh giới
§offset split dip : hệ quan sát thẳng góc
§offset sub : ống khởi động giếng lệch
§offset well : giếng khoan vùng ranh giới
§offset-well covenant : thoả thuận về giếng không ranh giới
Từ khóa » Giới Từ đi Với Offset
-
Ý Nghĩa Của Offset Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Offset | định Nghĩa Trong Từ điển Người Học - Cambridge Dictionary
-
TỪ VỰNG MỖI NGÀY: OFFSET ---... - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ
-
Cách Dùng động Từ "offset" Tiếng Anh - Vocabulary - IELTS TUTOR
-
Phân Biệt Offset, Compensate, Make Up For, Refund, Reimburse
-
Offset Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Hàm OFFSET Và Các Kết Hợp Hàm Của Nó Trong Excel, Công Thức Ví Dụ
-
TOEIC Flashcard: Compensate Vs Offset
-
Offset - Wiktionary Tiếng Việt
-
In Offset Là Gì? - THẾ GIỚI IN ẤN
-
Hàn Quốc áp Thuế Chống Bán Phá Giá Tấm In Offset Hai Lớp Trung Quốc
-
Lệnh Offset Trong CAD | Hướng Dẫn Sử Dụng Chi Tiết - Tech360
-
SO SÁNH IN FLEXO VÀ IN OFFSET - CÔNG TY CP SX TM DV MÃ ...
-
Lựa Chọn Phương Pháp Giữa In Offset Và In Kỹ Thuật Số