ôm ấp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
om˧˧ əp˧˥ | om˧˥ ə̰p˩˧ | om˧˧ əp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
om˧˥ əp˩˩ | om˧˥˧ ə̰p˩˧ |
Tính từ
[sửa]ôm ấp
- Ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết. Ôm ấp đứa con vào lòng.
- Ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết. Ôm ấp hoài bão lớn lao. Ôm ấp những mộng tưởng lớn. Ôm ấp bao hi vọng.
Tham khảo
[sửa]- "ôm ấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Giải Thích Từ ôm ấp
-
Nghĩa Của Từ Ôm ấp - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ ôm ấp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ôm ấp" - Là Gì?
-
ôm ấp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ÔM ẤP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
ôm ấp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ôm ấp Cơn Giận Bằng Chánh Niệm - Làng Mai
-
Ấp ôm
-
Kiếm Tiền Từ Nghề âu Yếm Người Lạ - Đời Sống - Zing
-
Ôm ấp - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress