Từ điển Tiếng Việt "ôm ấp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ôm ấp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ôm ấp

- tt. 1. ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết: ôm ấp đứa con vào lòng. 2. ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết: ôm ấp hoài bão lớn lao ôm ấp những mộng tưởng lớn ôm ấp bao hi vọng.

nđg.1. Ôm vào lòng một cách âu yếm. Mẹ ôm ấp con. 2. Nuôi giữ trong lòng một cách tha thiết. Ôm ấp bao hy vọng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ôm ấp

ôm ấp
  • verb
    • to embrace, to cuddle ; to nurse, to nurture
cuddle

Từ khóa » Giải Thích Từ ôm ấp