Từ ôm ấp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ôm ấp | đt. Ôm và ủ vào lòng: Ôm-ấp con cho ấm đặng nó ngủ ngon giấc // Nuôi-dưỡng, chứa trong lòng: Ôm-ấp chí lớn |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
ôm ấp | - tt. 1. ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết: ôm ấp đứa con vào lòng. 2. ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết: ôm ấp hoài bão lớn lao ôm ấp những mộng tưởng lớn ôm ấp bao hi vọng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ôm ấp | tt. 1. Ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết: ôm ấp đứa con vào lòng. 2. Ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết: ôm ấp hoài bão lớn lao o ôm ấp những mộng tưởng lớn o ôm ấp bao hi vọng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ôm ấp | đgt 1. ẵm chặt lấy một cách chiều chuộng: Đừng ôm ấp quá, đừng suồng sã con (GHC). 2. Tha thiết giữ trong lòng: Người đã ôm ấp chí lớn cứu nước cứu dân (VNgGiáp). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
ôm ấp | đt. Ẩm trong lòng; ngb. Mang, giữ kín đáo: Ôm ấp mộng làm vua. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
ôm ấp | .- đg. 1. Ẵm vào lòng tỏ vẻ âu yếm: Ôm ấp con. 2.Tha thiết giữ trong lòng: Ôm ấp hy vọng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- ôm chằm
- ôm chầm
- ôm chân
- ôm chân liếm gót
- ôm chân nấp bóng
- ôm đá nặng mình
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng thấy bóng người chàng in trên mình Loan như âu yếm ôm ấp lấy người Loan. |
Sự dịu dàng của hơi than hồng ấm áp , giữa cảnh đêm đông mưa phùn , gió lạnh như ôm ấp trái tim khô héo của chàng và âm thầm âu yếm gợi tình yêu. |
Ba năm sương tuyết lạnh lùng Một giờ ôm ấp thoả lòng ước ao Nắng lâu gặp trận mưa rào Bõ công chờ đợi dầu hao bấc tàn. |
Canh đã thâu , trống lầu giục thúc Không đành cách bức Trăm điều uất ức , nói chẳng hết lời Đôi ta chưa thoả dạ , trách ông Trời vội bình minh Chẳng chi đâu gấp Em đừng ôm ấp chứa chấp cái khối sầu Đạo vợ chồng là đạo dài lâu Bữa ngày chi đó sao nỡ trách Trời cao dứt tình ? Canh hãy còn khuya , đường về thăm thẳm Đôi ta xứng đôi như kép gặp đào Hát chơi giải muộn , lẽ nào làm ngơ. |
Để phòng ngự ư ? Quanh đây là núi , có thành nào cao cho bằng ? Đèo An Khê hiểm yếu , có cửa thành nào vững cho bằng ? Không xây thành vì Trời đã xây sẵn cho ta cả tòa thành hùng vĩ bảo vệ ôm ấp Tây Sơn thượng rồi. |
Đôi chân An cũng run rẩy , nhưng mắt cô cứ dán vào cái xác đã nghiêng , ngã hẳn sang một phía , hai cánh tay mềm buộc chặt ở gốc ké nên mới nhìn rất giống với dáng điệu ôm ấp hững hờ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ôm ấp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ ôm ấp
-
ôm ấp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ôm ấp - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "ôm ấp" - Là Gì?
-
ôm ấp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ÔM ẤP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
ôm ấp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ôm ấp Cơn Giận Bằng Chánh Niệm - Làng Mai
-
Ấp ôm
-
Kiếm Tiền Từ Nghề âu Yếm Người Lạ - Đời Sống - Zing
-
Ôm ấp - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress