ổn định - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̰n˧˩˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | oŋ˧˩˨ ɗḭ̈n˨˨ | oŋ˨˩˦ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
on˧˩ ɗïŋ˨˨ | on˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ | o̰ʔn˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]ổn định
- (Hoặc t.) . Ở vào hay làm cho ở vào trạng thái không còn có những biến động, thay đổi đáng kể. Đời sống ngày càng ổn định. Ổn định giá cả. Ổn định tổ chức. Bệnh đã ổn định.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: peace, stable
Tham khảo
[sửa]- "ổn định", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Cùng Nghĩa Với Từ ổn định
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho ổn định - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Không ổn định - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Ổn định - Từ điển Việt - Tra Từ
-
ổn định Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ổn định Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ ổn định Trật Tự Bằng Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ổn định' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Vong Loai World Cup 2022 Châu á-bongda
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ Vựng Tiếng Việt - Wikipedia
-
Suất Cơm 5.000 đồng Nghĩa Tình ở Thủ đô - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Ổn Thoả
-
Từ Đồng Nghĩa Trong Tiếng Trung: Giải Thích Và Cách Dùng Chuẩn