Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Không ổn định - Từ điển ABC
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Tham khảo
- Trái nghĩa
Không Ổn Định Tham khảo Tính Từ hình thức
- biến động, không ổn định, biến, không an toàn lượm, không an toàn, bấp bênh, tottering teetering, lắc lư, lung lay, run rẩy, tàn tật.
- vacillating, inconstant, yếu, hay thay đổi, mercurial, tàn tật, không ổn định, không đáng tin cậy, hư hỏng, thất thường, dễ bay hơi, irresolute.
Không ổn định Trái nghĩa
- Tham khảo Trái nghĩa
-
Từ đồng nghĩa của ngày
Chất Lỏng: Chảy, Mịn, Duyên Dáng, êm ái, âm, Mềm, Ngọt, chất Lỏng, Chảy, Chạy, Lỏng, Tan Chảy, Chảy Nước, Trực Tuyến, đổ, Sự Phun Ra, ẩm, ẩm ướt, unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích...
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa
Từ khóa » Cùng Nghĩa Với Từ ổn định
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho ổn định - Từ điển ABC
-
ổn định - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ổn định - Từ điển Việt - Tra Từ
-
ổn định Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ổn định Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ ổn định Trật Tự Bằng Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ổn định' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Vong Loai World Cup 2022 Châu á-bongda
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ Vựng Tiếng Việt - Wikipedia
-
Suất Cơm 5.000 đồng Nghĩa Tình ở Thủ đô - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Ổn Thoả
-
Từ Đồng Nghĩa Trong Tiếng Trung: Giải Thích Và Cách Dùng Chuẩn