Owner Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict

EzyDict
  • Trang Chủ
  • Tiếng ViệtEnglish
TÌM KIẾM ex. Game, Music, Video, PhotographyNghĩa của từ owner

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng owner

owner /'ounə/

Phát âm

Ý nghĩa

danh từ

  người chủ, chủ nhânthe owner  (từ lóng) thuyền trưởng

← Xem thêm từ owned Xem thêm từ Owner-controlled firms →

Các câu ví dụ:

1. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.

Xem thêm →

2. However, they still contain sand and dirt at this point and require a thorough wash before being seasoned and sautéed," said the owner of a local com hen eatery.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đến thời điểm này chúng vẫn chứa cát và chất bẩn và cần phải rửa kỹ trước khi tẩm gia vị và áp chảo ", chủ một quán ăn gà mái ở địa phương cho biết.

Xem thêm →

3. A farm owner may harvest 400-500 kilograms of spring onions per day.

Nghĩa của câu:

Một chủ trang trại có thể thu hoạch 400-500 kg hành lá mỗi ngày.

Xem thêm →

4. Nguyen Ngoc Phuong, a 43-year-old apricot garden owner, caresses his blooming VND500 million ($21,700) yellow apricot tree.

Xem thêm →

5. The owner grows both vegetables and ornamental plants in terraced planters outfitted with irrigation systems.

Xem thêm → Xem tất cả câu ví dụ về owner /'ounə/

Từ vựng liên quan

er o ow own

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý Loading…

Từ khóa » Cách đọc Từ Owner