(PDF) VỀ OUTSOURCING VÀ SOFTWARE | Trang Bùi Mai
Có thể bạn quan tâm
…
description97 pages
link1 file
1.2.2. Lịch sử hình thành và phát triển ______________________________ 18 1.2.3. Quy trình thực hiện gia công phần mềm ________________________ 19 1.2.4. Vai trò của gia công phầm mềm ______________________________ 20 1.2.5. Những hạn chế của gia công phần mềm ________________________ 21 1.2.6. Tiêu chuẩn đánh giá năng lực sản xuất phần mềm ________________ 22 1.3. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH S.W.O.T ___________________________ 23 2 2.1.2. Trung Quốc ______________________________________________ 36 2.2. THỰC TRẠNG NGÀNH GIA CÔNG PHẦN MỀM XUẤT KHẨU Ở VIỆT NAM ____________________________________________________ 41 2.2.1. Khái quát về ngành công nghiệp gia công phần mềm Việt Nam ______ 41 2.2.2. Đối tác chiến lƣợc của Việt Nam trong lĩnh vực phần mềm _________ 45 2.2.3. Những doanh nghiệp phần mềm Việt Nam tiêu biểu _______________ 47 2.2.4. Phân tích SWOT ngành gia công phần mềm Việt Nam ____________ 56 PHẦN III: MỘT SỐ Ý KIẾN GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN GIA CÔNG PHẦN MỀM Ở VIỆT NAM ______________________________________________ 72 3.1. XU HƢỚNG GIA CÔNG PHẦN MỀM TRÊN THẾ GIỚI TRONG NHỮNG NĂM TỚI _____________________________________________ 72 3.2. QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHẦN MỀM CỦA CHÍNH PHỦ _____________________ 75 3.2.1. Quan điểm phát triển ______________________________________ 75 3.2.2. Định hƣớng phát triển ______________________________________ 75 3.2.3. Mục tiêu phát triển đến năm 2010 ____________________________ 76 3.3. CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƢỢC QUỐC GIA CHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHẦM MỀM ___________________________________________ 77 3.4. MỘT SỐ Ý KIẾN CỤ THỂ GÓP PHẦN ĐẨY MẠNH PHÁT TRIỂN GIA CÔNG PHẦN MỀM Ở VIỆT NAM _________________________________ 81 KẾT LUẬN _____________________________________________________ 87 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [i] http://svnckh.com.vn i DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1: Phân biệt Outsourcing -Offshoring -Contracting…………………….4 Bảng 2: Phân loại Outsourcing …………………………………………………..7 Bảng 3: So sánh tổng quan Trung Quốc và Ấn Độ…………………………......8 Bảng 4: Doanh thu chi tiết toàn ngành CNTT Việt Nam (2002 -2007)………….40 Bảng 5: Số liệu về các trƣờng đào tạo chuyên ngành CNTT -Truyền thông tại phía Nam và phía Bắc………………………………………………………….52 Bảng 6: Dự tính số sinh viên CNTT tốt nghiệp trong những năm tới………..55 Bảng 7: Xu hƣớng outsourcing trên thế giới trong những năm tới…………..66 Bảng 8: Nhóm quốc gia có cung/cầu về outsourcing…………………………..67 Biểu đồ1: Doanh thu dự kiến của ngành gia công phần mềm Trung quốc (2001-2010)……………………………………………………………………..36 Biểu đồ 2: Doanh thu của ngành CNPM Việt Nam (2002 -2007)……………40 Biểu đồ 3: Sự phát triển số kỹ sƣ phần mềm tại TMA (1997 -2007)…………48 Biểu đồ 4: Cơ cấu các trƣờng đào tạo chuyên ngành CNTT phía Bắc………..54 Biểu đồ 5: Cơ cấu các trƣờng đào tạo chuyên ngành CNTT phía Nam………... 54 Biểu đồ 6: Đánh giá khả năng ngoại ngữ của nhân viên CNTT Việt Nam…...57 Biểu đồ 7: Cơ cấu doanh nghiệp phần mềm Việt Nam theo số nhân viên……58 Biểu đồ 8: Sự phát triển thuê bao điện thoại và số ngƣời sử dụng Internet (2002 -2007)………………………………………………………………….59 Sơ đồ 1: Quy trình outsourcing………………………………………………….8 Sơ đồ 2: Phƣơng pháp luận -Mô hình phân tích S.W.O.T……………………22 Sơ đồ 3: So sánh mức độ cạnh tranh về oursourcing của một số quốc gia [ii] http://svnckh.com.vn ii Châu Á………………………………………………………..……….51 DANH MỤC KÍ HIỆU VIẾT TẮT BPO: Business Proccess Outsourcing -Thuê ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh BSA: Business Software Alliance -Liên minh Phần mềm Doanh nghiệp CMM/ CMMI: Capability Maturity Model/ Integration CNPM: Công nghiệp phần mềm CNTT: Công nghệ thông tin HCA: Hội Tin học thành phố Hồ Chí Minh HR: Human Resource -Nguồn nhân lực IAOP: International Association of Outsourcing Professionals™ IT: Information Technology -Công nghệ thông tin ITO: Information Technology Outsourcing -Thuê ngoài dịch vụ công nghệ thông tin JITEC: Trung tâm sát hạch kỹ sƣ CNTT Nhật Bản KPO: Knowlegde Proccess Outsourcing -Thuê ngoài Hoạt động Nghiên cứu Thiết kế NASSCOM: National Ascociation of Software Services Companies -Hiệp hội Doanh nghiệp Phần mềm Ấn Độ QA: Quality Assurance -Bảo hành chất lƣợng [iii] http://svnckh.com.vn iii R&D: Research and Development -Nghiên cứu và Phát triển SBI: Software Business Incubator -C.ty TNHH Ƣơm tạo Doanh nghiệp Phần mềm SEI: Software Engineering Institute -Viện Kỹ thuật Phần mềm UML: Unified Modeling Language -Ngôn ngữ Mô hình UMTP: UML Modeling Technology Promotion -Hiệp hội Xúc tiến Kỹ thuật Mô hình hóa VINASA: Vietnam Software Association -Hiệp hội Doanh nghiệp Phần mềm Việt Nam VITEC: Trung tâm sát hạch CNTT và Hỗ trợ đào tạo VJC: VINASA -Japan Club -Câu lạc bộ VINASA -Nhật Bản
See full PDFdownloadDownload PDFTừ khóa » Body Shopping Là Gì
-
Body Shopping Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kỹ Thuật Và Công Nghệ
-
Định Nghĩa Body Shopping Là Gì?
-
Outsource IT Ra Ngoài VS Tuyển Dụng IT Nội Bộ - Anphabe
-
Ý Nghĩa Của Body Shop Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Body Shopping - Dict.Wiki
-
Từ điển Anh Việt "body Shop" - Là Gì? - Vtudien
-
Body Shop Nghĩa Là Gì | Từ điển Anh Việt
-
Ths13.01_giải Pháp Nhân Sự Công Ty Hệ Thống Thông Tin Fpt | Xemtailieu
-
Nhân Dịp Sinh Nhật FPT Software Japan 2 Tuổi: Trở Thành Công Ty ...
-
BODY SHOP Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
What Is Body Shopping? - Definition From Techopedia
-
The Body Shop Vietnam | Mỹ Phẩm Làm Đẹp Từ Thiên Nhiên
-
Refill Station – Trạm Nạp Của The Body Shop Bảo Vệ Môi Trường ...
-
Thuê Ngoài Là Gì? Outsourcing Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Shop - Từ điển Anh - Việt