Phân Biệt Another , Other , Others , The Other , The Others.

phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177

PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.

1. 1. ANOTHER :

- Means : one more, an additional, an extra : 1 cái khác Your pen is out of ink, I’ll take another for you ( viết bạn hết mực rồi, tôi sẽ lấy cái khác cho bạn)

- Another + N ( singular ) : 1 cái / thứ / người khác E.g : I need another cup tôi cần 1 cái tách khác.

2. 2. OTHER other + N ( plu) = others . ( những người / vật / cái khác ). E.g : -I have invited some other people.

- - I can’t help you because I’m busy with other things.

3. 3. OTHERS others = other + N ( plu ) : ( có thể dùng làm chủ từ ) E.g : - I don’t like these postcards. Let’s ask for others. (others = other postcards) tôi không thích mấy cái bưu thiếp này. Chúng ta hãy xem các cái khác.

- Some of the presidents arrived on Monday. Others arrived the following day.

một vài tổng thống đã đến vào thứ 2. Những người khác đến vào ngày tiếp theo.

4. 4. THE OTHER : 1 cái/ vật / người còn lại trong 1 nhóm . E.g : I have two brothers. One of them lives in Canada. The other lives in Japan. tôi có 2 anh trai. 1 người ở Canada, người còn lại ở Nhật.

5. 5. THE OTHERS : những cái/ vật / người còn lại trong 1 nhóm . E.g : take these and leave the others lấy những cái này và để những cái còn lại.

EXERCISE :

Choose other, another, the other, the others , the others to fill in the gap .

Three of my friends live in Boston. One is a doctor, one is a dentist, and __1_doesn’t have a job. The friend without a job’s name is Craig. Craig needs a job. He also has_2__problem: he needs a new girlfriend. His last girlfriend left him because she met__3_man.__4_man was rich and handsome. I told Craig not to worry about it; there are many__5__girls in the world.

ANSWER :

1. The other

2. Another

3. Another

4. The other

5. Another.

Từ khóa » Khác Nhau Other Và Others